stay awake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stay awake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stay awake trong Tiếng Anh.
Từ stay awake trong Tiếng Anh có nghĩa là thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stay awake
thứcverb I don't think I can stay awake very much longer. Tôi không nghĩ tôi có thể thức lâu hơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
It's in those drinks that everyone's having... to stay awake, cheer up, feel strong, sexy, whatever. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
How do we know that it is possible to stay awake spiritually? Làm sao chúng ta biết rằng mình có thể tỉnh thức về mặt thiêng liêng? |
Happy Are Those Who Stay Awake! Phước cho những ai tỉnh thức! |
By staying awake through the whole night. Ông nên thức suốt đêm. |
Are We Staying Awake —Avoiding Distractions? Chúng ta có giữ mình tỉnh thức—tránh bị phân tâm không? |
How We Can Stay Awake Làm sao chúng ta có thể tỉnh thức |
Sometimes he was so tired that he could not stay awake during the study. Đôi khi, cha mệt mỏi đến nỗi không thể thức trong suốt buổi học. |
Happy is the one that stays awake Người tỉnh thức là người được hạnh phúc |
And my job was to stay awake until her nightmares came so I could wake her. Nhiệm vụ của tôi là thức đến khi mẹ bị ác mộng hành hạ để gọi mẹ dậy. |
So, “let us stay awake and keep our senses.”—1 Thessalonians 5:1-6. Cho nên, chúng ta hãy “tỉnh-thức và giè-giữ” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:1-6). |
• Why is it essential for Christian families to “stay awake”? • Tại sao “tỉnh-thức” về thiêng liêng là điều quan trọng đối với gia đình tín đồ Đấng Christ? |
To help stay awake, I kept a candle burning. Để thức được tôi đã thắp một cây nến. |
I stay awake at night, thinking how much it would crush them, seeing their father hauled off. Cả đêm tôi không ngủ được, nghĩ đến việc chúng sẽ bị sốc đến thế nào khi thấy bố chúng sụp đổ. |
I decided not to wake the captain up for a watch, but I stayed awake till two anyway. Đã đến lượt gác của viên đại uý, tôi quyết định không đánh thức anh ta dậy và đã thức luôn cả hai ca. |
Stay awake, remain united Cần tỉnh thức và đồng lòng cùng nhau, |
I don't think I can stay awake very much longer. Tôi không nghĩ tôi có thể thức lâu hơn nữa. |
Sometimes, she would stay awake at night, praying with all her soul that her mother would be well. Đôi khi, em ấy thức dậy vào ban đêm, hết lòng cầu nguyện rằng mẹ của mình sẽ được khỏe mạnh. |
‘STAY AWAKE, STAND FIRM, GROW MIGHTY’ ‘HÃY TỈNH-THỨC, VỮNG-VÀNG VÀ MẠNH-MẼ’ |
We'll do whatever it takes so you can stay awake. Chúng ta sẽ làm bất cứ giá nào để em luôn tỉnh táo. |
□ What are some ways to stay awake spiritually? □ Có những cách nào để tỉnh thức về mặt thiêng liêng? |
Staying awake as Christians does not mean watching the clock. Thế nên, tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải thức canh, nhưng thức canh không có nghĩa là canh giờ. |
Part of our staying awake involves reminding ourselves why our ministry is vital. Một điều giúp chúng ta tỉnh thức là luôn nhớ tầm quan trọng của thánh chức. |
Why should Peter, James, and John have stayed awake? Tại sao đáng lẽ Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng phải tỉnh thức? |
What steps can we take, and what qualities can we develop in order to stay awake? Chúng ta có thể làm những bước nào, và vun trồng những đức tính nào để giữ mình tỉnh thức? |
Many get sleepy during their class periods, but to learn, you must stay awake. Nhiều bạn buồn ngủ trong lớp, nhưng để tiếp thu bài, con phải tỉnh táo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stay awake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stay awake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.