stalemate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stalemate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stalemate trong Tiếng Anh.
Từ stalemate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thế bí, sự bế tắc, nước bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stalemate
thế bíverb |
sự bế tắcverb We can't afford a stalemate. Ta không chịu nổi sự bế tắc này. |
nước bíverb |
Xem thêm ví dụ
In an attempt to drive Allied forces from Guadalcanal and nearby islands and end the stalemate that had existed since September 1942, the Imperial Japanese Army planned a major ground offensive on Guadalcanal for 20–25 October 1942. Trong nỗ lực nghi binh lực lượng quân Đồng Minh ra khỏi Guadalcanal và các đảo lân cận và thoát ra khỏi thế bế tắc vốn đã xuất hiện từ tháng 9 năm 1942, lực lượng lục quân Đế quốc Nhật Bản đã lên kế hoạch tấn công một trận lớn vào Guadalcanal trong ngay 20-25 tháng 10. |
Another Roman victory at Solachon in 586 likewise failed to break the stalemate. Cũng vậy một chiến thắng nữa của La Mã tại Solachon năm 586 đã không thành công trong việc phá vỡ bế tắc. |
Political turmoil in Egypt, stalemate in Tunisia, and an escalation of the civil war in Syria, with spillovers to neighboring Lebanon and Jordan, have weakened activity in the oil importing countries. Bất ổn chính trị tại Ai-cập, bế tắc tại Tunisia, và nội chiến leo thang tại Syria, với tác động lan tỏa sang Li-băng và Jordan, đã làm suy giảm các hoạt động kinh tế tại các nước nhập khẩu dầu mỏ này. |
This stalemate will cost our lives and the gold Hay thế này đi vừa được vàng |
Nevertheless, long before Europeans could celebrate their 1914 Christmas, a bloody stalemate had developed along a line of trenches stretching over 450 miles [700 km] from Switzerland in the south to the Belgian coast in the north. Tuy nhiên, trước khi dân chúng ở Âu Châu có thể cử hành lễ Giáng sinh năm 1914, người ta đã thấy từ lâu sự bế tắc đẫm máu ngày càng bộc lộ rõ dọc theo dãy chiến hào dài hơn 700 cây số từ nước Thụy Sĩ ở phía nam đến vùng biển nước Bỉ ở phía bắc. |
The Persians captured Martyropolis through treachery in 589, but that year the stalemate was shattered when the Persian general Bahram Chobin, having been dismissed and humiliated by Hormizd IV, raised a rebellion. Người Ba Tư chiếm được Martyropolis nhờ có tay trong vào năm 589, nhưng năm đó lại là năm bế tắc bị phá vỡ khi viên tướng Ba Tư Bahram Chobin đã phát động một cuộc nổi loạn vì bị sa thải và làm nhục bởi vua Hormizd IV. |
That stalemate—commencing in the afternoon of 10 May—would remain unchanged until the surrender of the Netherlands on 14 May. Tình trạng bế tắc bắt đầu từ chiều 10 tháng 5, và được giữ nguyên cho đến khi Hà Lan đầu hàng ngày 14 tháng 5. |
If the conventional strategy of strategic denial fails, then the Tatmadaw and its auxiliary forces will follow Mao's strategic concepts of 'strategic defensive', 'strategic stalemate' and 'strategic offensive'. Nếu chiến lược thông thường không thành công thì Tatmadaw và lực lượng phụ của nó sẽ sử dụng khái niệm chiến lược của Mao Trạch Đông là " phòng thủ chiến lược ", " bế tắc chiến lược " và "tấn công chiến lược". |
The war then ground down to a stalemate, with the majority of actions fought as large skirmishes, such as those at Chestnut Neck and Little Egg Harbor. Cuộc chiến sau đó rơi vào bế tắc, với phần lớn các giao tranh chỉ là những cuộc đột kích lớn, chẳng hạn như tại Chestnut Neck và Cảng Trúng Nhỏ. |
In 1950, North Korea invaded the South, beginning the Korean War, which ended in stalemate in 1953. Năm 1950, chính quyền Bắc Triều Tiên tìm cách thống nhất với miền Nam bằng vũ lực, bắt đầu chiến tranh Triều Tiên, mà cuối cùng kết thúc trong bế tắc vào năm 1953. |
If the executive and the majority of the legislature are from different political parties, then stalemate can occur. Nếu bộ phận hành pháp và lập pháp trong hệ thống này bao gồm toàn bộ hay phần lớn các thành viên đến từ các đảng khác nhau thì bế tắc có thể xảy ra. |
We can't afford a stalemate. Ta không chịu nổi sự bế tắc này. |
After disengaging from the stalemate at Spotsylvania Court House, Grant moved his army to the southeast, hoping to lure Lee into battle on open ground. Sau khi thoát khỏi tình trạng bế tắc tại Spotsylvania Court House, Grant đã đưa binh đoàn của mình tiến về phía đông nam, với hy vọng nhử Lee vào một trận đánh khác trên địa hình đất trống trải. |
Just as at Edgehill, the battle stalemated at nightfall, and the armies disengaged. Giống như trận Edgehill,trận chiến rơi vào bế tắc khi màn đêm buông xuống, và hai bên tự thối lui. |
However, at that time, the Tang forces were stuck in a stalemate with Huang, and they continued to fear his military strength. Tuy nhiên, tại thời điểm đó, liên quân Đường lại lâm vào thế bế tắc với Hoàng Sào, và họ vẫn tiếp tục lo lắng về thực lực quân sự của mình. |
On 8 December 1971, North Vietnamese propaganda boasted that "By October, that is, in two months, the operation was stalemated and 4,500 enemy troops were annihilated and hundreds more captured. Ngày 8 tháng 12 năm 1971, Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam tuyên truyền với vẻ tự hào: "Vào tháng 10, chỉ trong vòng hai tháng, chiến dịch (của Lol Nol) đã rơi vào thế bế tắc với khoảng 4.500 quân địch bị tiêu diệt và hơn 100 tên bị bắt giữ. |
No more stalemate. Không còn bế tắc nữa đâu. |
There were no decisive engagements, and the war ended in a stalemate. Không có một cuộc giao tranh quyết định nào, và cuộc chiến đã kết thúc trong bế tắc. |
In summer 556, Northern Qi forces were again south of the Yangtze, operating in Jiankang's vicinity, but they were stalemated against Liang troops, eventually defeated by Chen and his generals after they ran out of food. Đến mùa hè năm 556, quân Bắc Tề trở lại bờ nam Trường Giang, hoạt động tại vùng phụ cận Kiến Khang, song lâm vào thế bế tắc trước quân Lương, cuối cùng bị Trần Bá Tiên và các tướng lĩnh của ông ta đánh bại sau khi cạn nguồn lương thảo. |
It ultimately resulted in a stalemate, although Hideyoshi's forces were delivered a heavy blow. Nó cuối cùng dẫn đến một sự bế tắc, mặc dù lực lượng của Hideyoshi bị tổn thất nặng nề. |
The US government recently admitted that it's in a stalemate in its war against ISIS. Chính phủ Mỹ gần đây thừa nhận rằng họ đang bế tắc trong cuộc chiến chống ISIS. |
By February the crisis has reached stalemate. Bởi tháng hai cuộc khủng hoảng đã đạt bế tắc. |
In Georgia, after years of stalemate, we saw a full- scale resurgence of violence in August, 2008. Ở Georgia, sau nhiều năm bế tắc, chúng ta đã thấy bạo động trỗi dậy hàng loạt vào tháng 8 năm 2008. |
The first war ended in a stalemate and the Peace of Phoinike, which allowed Philip to keep his newly acquired land from his campaigns against the Aetolians, Rome's ally. Các cuộc chiến tranh đầu tiên đã kết thúc trong bế tắc và hiệp ước Hòa bình của Phoinike, cho phép Philippos để giữ đất của mình mới có được từ các chiến dịch chống lại người Aetolia, đồng minh của Rome. |
The Battle of Peleliu, codenamed Operation Stalemate II by the United States military, was fought between the U.S. and Japan during the Mariana and Palau Campaign of World War II, from September to November 1944, on the island of Peleliu. Trận Peleliu có mật danh là Chiến dịch Stalemate II là một trận chiến giữa quân đội Hoa Kỳ và Nhật Bản trong chiến tranh Thái Bình Dương, Thế chiến thứ 2 diễn ra từ tháng 9 đến tháng 12 năm 1944 trên hòn đảo Peleliu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stalemate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stalemate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.