specialised trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specialised trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specialised trong Tiếng Anh.
Từ specialised trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chuyên viên, nhà kỹ thuật, kỹ thuật, chuyên nghiệp, nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specialised
Chuyên viên
|
nhà kỹ thuật
|
kỹ thuật
|
chuyên nghiệp
|
nghề nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
His thinking changed from the view that species formed in isolated populations only, as on islands, to an emphasis on speciation without isolation; that is, he saw increasing specialisation within large stable populations as continuously exploiting new ecological niches. Tư tưởng của ông thay đổi từ quan điểm cho rằng các loài chỉ được hình thành trong các quần thể biệt lập, như trên các hòn đảo, sang nhấn mạnh vào sự phân bố mà không bị cô lập; đó là, ông đã chứng kiến sự gia tăng mức độ chuyên hóa trong các quần thể ổn định lớn khi liên tục khai thác các ổ sinh thái mới. |
Skadden Arps specialises in mergers, acquisitions and capital market transactions, and Buck had personally done legal work on a number of acquisitions for the Russian company Siberian Oil (Sibneft), through which he came to advise Russian-Israeli billionaire Roman Abramovich, formerly the majority shareholder in Sibneft. Skadden Arps chuyên trong các vụ sáp nhập, mua bán và giao dịch thị trường vốn và Buck là người đích thân thực hiện các công việc pháp lý liên quan đến vụ mua bán của công ty Nga Siberian Oil (Sibneft), qua đó ông đến tư vấn cho tỉ phú người Nga Roman Abramovich, trước đây là cổ đông chính của Sibneft. |
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama. Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch . |
Such ships carry improved sonar equipment, such as the variable depth sonar or towed array, and specialised weapons such as torpedoes, forward-throwing weapons such as Limbo and missile-carried anti-submarine torpedoes such as ASROC or Ikara. Chúng mang theo các thiết bị sonar được cải tiến, như sonar thay đổi độ sâu hoặc chùm sonar kéo theo, và những vũ khí chuyên biệt như ngư lôi, vũ khí phóng ra phía trước như Limbo và tên lửa mang ngư lôi chống tàu ngầm như ASROC hoặc Ikara. |
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine. Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên. |
Oreopithecus share the specialised orientation at the carpometacarpal joint with A. afarenis and the marked groove for the flexor pollicis longus with A. africanus. Oreopithecus chia sẻ sự định hướng chuyên biệt tại khớp cổ tay với A. afarenis và đường xoi đặc trưng đối với cơ gập ngón cái với A. africanus. |
For example, Hut 6 specialised in attacking the German Army’s Enigma communications. Chẳng hạn, Nhà số 6 chuyên tấn công mạng lưới thông tin dùng Enigma của quân đội Đức. |
Your spend number (in USD) can now be found in Partners for both Partner badges and company specialisations. Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners. |
These are mainly birds which specialise in feeding on snakes and other reptiles, which is the reason most are named as "snake-eagles" or "serpent-eagles". Đây chủ yếu là các loài chim chuyên ăn rắn và các loài bò sát khác, vì vậy hầu hết được đặt tên là "đại bàng ăn rắn". |
The Stagecoach Group number their buses using a system that applies for the life of the bus or until it is sold, as follows: 10000 – 19999: double-decker buses 20000 – 29999: heavyweight single-decker buses 30000 – 39999: lightweight single-decker buses 40000 – 49999: minibuses and midibuses 50000 – 59999: coaches 60000 – 69999: New Routemasters and other specialised vehicles 70000 – 79999: series unused 80000 – 89999: demonstrator and loaned vehicles 90000 – 99999: pool cars, staff transport vehicles, etc. Stagecoach operate buses along the Cambridgeshire Guided Busway. Tập đoàn Stagecoach đánh số xe buýt của họ bằng cách sử dụng một hệ thống áp dụng cho vòng đời của xe buýt hoặc cho đến khi được bán, như sau: 10000 - 19999: xe buýt hai tầng 20000 - 29999: xe buýt một tầng hạng nặng 30000 - 39999: xe buýt một tầng nhẹ 40000 - 49999: xe buýt nhỏ và midibuses 50000 - 59999: xe khách 60000 - 69999: Routemasters mới và các loại xe chuyên dụng khác 70000 - 79999: loạt không sử dụng 80000 - 89999: người trình diễn và xe cho mượn 90000 - 99999: xe hồ bơi, phương tiện vận chuyển nhân viên, v.v. |
Mate Pavić (Croatian pronunciation: ; born 4 July 1993) is a Croatian professional tennis player specialising in doubles. Mate Pavić (phát âm tiếng Croatia: ; sinh ngày 4 tháng 7 năm 1993) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Croatia sở trường nội dung đôi. |
You'll get a reasonable amount of time to meet the requirements and re-qualify for the specialisation. Bạn sẽ nhận được khoảng thời gian hợp lý để đáp ứng yêu cầu và đủ điều kiện lại cho chuyên môn. |
Major coffee producer Kenya has long had a specialised way of drinking coffee . Những nhà sản xuất cafe ở Kenya có một cách thức uống cafe rất đặc biệt . |
At the end of the 1920s Doisneau found work as a draughtsman (lettering artist) in the advertising industry at Atelier Ullmann (Ullmann Studio), a creative graphics studio that specialised in the pharmaceutical industry. Vào cuối những năm 1920, ông làm công việc soạn thảo văn thư trong nền công nghiệp quảng cáo tại Atelier Ullmann (Ullmann Studio) - một công ty đồ họa sáng tạo chuyên biệt trong ngành dược phẩm. |
Paris University, specialising in such topics as theology, came to rival Bologna under the supervision of Notre Dame Cathedral. Đại học Paris, chuyên về các chủ đề như thần học, cạnh tranh với đối thủ từ Bologna dưới sự giám sát của Nhà thờ Đức Bà Paris. |
Kaspersky Lab reported in 2017 that Lazarus tended to concentrate on spying and infiltration cyber attacks whereas a sub-group within their organisation, which Kaspersky called Bluenoroff, specialised in financial cyber attacks. Kaspersky Lab báo cáo vào năm 2017 rằng Lazarus có xu hướng tập trung vào các cuộc tấn công không gian mạng gián điệp và xâm nhập trong khi một nhóm nhỏ trong tổ chức của họ, mà Kaspersky gọi là Bluenoroff, chuyên về các cuộc tấn công không gian tài chính. |
Specialised terms such as selenology (studies of the Moon), areology (of Mars), etc., are also in use. Các thuật ngữ đặc biệt như selenology (nghiên cứu Mặt Trăng, tức là Nguyệt Học), areology (của Sao Hỏa, Hỏa Tinh Học) cũng được sử dụng. |
Mahanyele joined Fieldstone Private Capital Group in New York City, an international investment banking firm specialising in infrastructure development. Mahanyele gia nhập Tập đoàn Fieldstone Private Capital tại thành phố New York, một công ty ngân hàng đầu tư quốc tế chuyên về phát triển cơ sở hạ tầng. |
Their sense of smell is good, but weaker than that of specialised dogs. Khứu giác của chúng cũng tốt, nhưng yếu hơn những giống chó chuyên đánh hơi. |
The elder Boulton was a toymaker with a small workshop specialising in buckles. Boulton lớn tuổi là một nhà tạo mẫu với một xưởng nhỏ chuyên về khóa. |
If you have admin, standard or read-only access to your company's Google Ads manager account, you can find your specialisation status by going to the Partners programme tab in your Google Ads manager account and looking at the Badge status card. Nếu có quyền truy cập cấp quản trị, quyền truy cập tiêu chuẩn hoặc quyền truy cập chỉ đọc đối với tài khoản người quản lý Google Ads của công ty, thì bạn có thể thấy trạng thái chuyên môn của mình khi chuyển đến tab Chương trình đối tác trong tài khoản người quản lý Google Ads và xem thẻ Trạng thái huy hiệu. |
Improvements in surface-to-air missiles (e.g., the Eurosam Aster 15) allow modern guided-missile frigates to form the core of many modern navies and to be used as a fleet defence platform, without the need for specialised anti-air warfare frigates. Các cải tiến của tên lửa đất-đối-không, như kiểu Eurosam Aster 15, cho phép các tàu frigate tên lửa điều khiển trở nên hạt nhân của nhiều hải quân hiện đại và được sử dụng như một nền tảng phòng thủ hạm đội, không cần đến những tàu frigate phòng không chuyên biệt. |
Tropical and subtropical cyclones in this basin are monitored by the Regional Specialised Meteorological Centre in La Réunion. Bão nhiệt đới và cận nhiệt đới trong lưu vực này được theo dõi bởi Trung tâm Khí tượng Chuyên ngành Khu vực ở Réunion. |
More specialised SF training was carried out in the United States and Thailand since December 1972. Nhiều khóa huấn luyện biệt kích chuyên ngành được thực hiện tại Mỹ và Thái Lan kể từ tháng 12 năm 1972. |
English speakers with relevant specialised knowledge can also display elaborate and precise vocabularies for snow and cattle when the need arises. Người nói tiếng Anh cũng có thể chi tiết hóa vốn từ vựng về tuyết và gia súc của họ khi nhu cầu tăng lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specialised trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới specialised
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.