special subject trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ special subject trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ special subject trong Tiếng Anh.
Từ special subject trong Tiếng Anh có nghĩa là chuyên đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ special subject
chuyên đềnoun |
Xem thêm ví dụ
In order to avoid briefing Treasury Secretary Henry Morgenthau Jr. on the project, a special account not subject to the usual auditing and controls was used to hold Trust monies. Để tránh phải tường thuật chi tiết dự án cho Bộ trưởng Ngân khố Henry Morgenthau, một tài khoản đặc biệt không chịu quản lý và kiểm tra sổ sách thông thường được tạo ra để giữ tiền bạc của Quỹ. |
4 On March 25, most congregations of Jehovah’s Witnesses around the world will present a special talk on the subject “Reach Out for the Real Life!” 4 Ngày 25 tháng 3, phần lớn các hội-thánh Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới sẽ thuyết trình bài diễn văn đặc biệt tựa đề “Hãy mong ước đạt đến sự sống thật!” |
(Luke 5:3) However, notes one specialized article on the subject, “it is at least possible that the boats were actually owned by the brokers and used by the cooperative.” Tuy nhiên, một bài báo viết về đề tài này cho biết “có thể thật ra những người trung gian là người sở hữu những chiếc thuyền này và cho các nhóm đánh cá thuê”. |
And you don't need to worry Your name is at the very top of a list of people who will not be subjected to special treatment unless I expressly approve it Và anh không cần phải lo lắng. Tên của anh luôn đứng đầu danh sách những người không phải chịu biện pháp đặc biệt trừ khi tôi đặc biệt phê chuẩn. |
29 Many pioneers are conscious of reaching people who may have a special interest in a particular subject that is dealt with in our magazines. 29 Nhiều người tiên phong ý thức được việc tìm gặp những người có thể đặc biệt chú ý đến một đề tài rõ rệt nào đó đăng trong các tạp chí của chúng ta. |
Some people feel that the subjects of their dreams have special messages for them. Một số người nghĩ rằng những gì họ thấy trong giấc chiêm bao cho họ biết những điều đặc biệt nào đó. |
Until the 1980s candidates for all subjects were required to sit special entrance examinations, since replaced by additional tests for some subjects, such as the Thinking Skills Assessment and the Cambridge Law Test. Cho đến thập niên 1980, tất cả thí sinh phải qua kỳ thi tuyển, về sau chỉ còn những kỳ kiểm tra như kiểm tra đánh giá kỹ năng tư duy và kiểm tra môn luật Cambridge. |
He probably appeared regularly on the cover of the Zarahemla Weekly and was the subject of editorials and network specials. Ông có lẽ đã xuất hiện thường xuyên trên trang bìa của tờ tuần báo Zarahemla Weekly và là đề tài của các bài xã luận, và những chương trình truyền hình đặc biệt. |
And here to shed a little light on the subject for us is a very special guest. Và tại đây để tiết lộ đôi chút về chủ đề cho chúng ta là một vị khách rất đặc biệt. |
All segments of the population were subject to military levy and to special taxes. Tất cả thành phần xã hội đều phải thực hiện nghĩa vụ quân sự và phải chịu các khoản thuế đặc biệt. |
A pattern day trader is subject to special rules, the main rule being that in order to engage in pattern day trading in a margin account, the trader must maintain an equity balance of at least $25,000. Một thương nhân trong ngày kiểu mẫu là đối tượng của các quy định đặc biệt, quy định chính là để tham gia vào giao dịch trong ngày kiểu mẫu thương nhân phải duy trì một số dư vốn chủ sở hữu ít nhất 25.000 USD trong một tài khoản ký quỹ. |
1 On Sunday, April 23, a special public talk will be delivered on the arresting subject “False Religion’s End Is Near.” 1 Ngày Chủ nhật 23 tháng 4, sẽ có một bài diễn văn công cộng đặc biệt với đề tài gây sửng sốt là “Sự kết liễu tôn giáo giả gần kề”. |
His special subject at that time seems to have been comparative jurisprudence. Và tình hình này một thời từng được đưa ra thành một cuộc tranh luận pháp lý. |
It is an institution of Higher education and professional vocational education, specializing in science, engineering, and technology or different sorts of technical subjects. Nó có thể là một cơ sở giáo dục đại học và cơ sở nghiên cứu khoa học và kỹ thuật cao cấp hay một cơ sở giáo dục huấn nghệ chuyên nghiệp, chuyên về khoa học, kỹ thuật, và công nghệ, hay những lĩnh vực kỹ thuật khác nhau. |
There are two subjects that, in connection with the philosophy of the mind, have aroused special attention: free will and the self. Tuy nhiên, có hai chủ đề mà, trong mối liên hệ với triết học tinh thần, gây lên một sự chú ý đặc biệt: ý chí tự do và cái tôi. |
Our son-in-law told his daughter, three-year-old Eliza, that for family home evening they were going to have a lesson on a very special subject. Con rể của chúng tôi nói với đứa con gái ba tuổi của nó, Eliza, rằng họ sẽ có một bài học về một đề tài rất đặc biệt cho buổi họp tối gia đình. |
Special rules apply to some or all items in the following industries: Insurance companies (rules related to recognition of income and expense; different rules apply to life insurance and to property and casualty insurance) Shipping (rules related to the revenue recognition cycle) Extractive industries (rules related to expenses for exploration and development and for recovery of capitalized costs) In addition, mutual funds (regulated investment companies) are subject to special rules allowing them to be taxed only at the owner level. Các quy tắc đặc biệt áp dụng cho một số hoặc tất cả các mục trong các ngành sau: Các công ty bảo hiểm (các quy tắc liên quan đến ghi nhận thu nhập và chi phí; các quy tắc khác nhau áp dụng cho bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm tài sản và thương vong) Vận chuyển (quy tắc liên quan đến chu kỳ ghi nhận doanh thu) Các ngành khai thác (quy tắc liên quan đến chi phí thăm dò và phát triển và thu hồi chi phí vốn hóa) Ngoài ra, các quỹ tương hỗ (các công ty đầu tư được quy định) phải tuân theo các quy tắc đặc biệt cho phép họ chỉ bị đánh thuế ở cấp chủ sở hữu. |
Article 3 The disposition of property of Japan and of its nationals in Taiwan (Formosa) and Penghu (the Pescadores), and their claims, including debts, against the authorities of the Republic of China in Taiwan (Formosa) and Penghu (the Pescadores) and the residents thereof, and the disposition in Japan of property of such authorities and residents and their claims, including debts, against Japan and its nationals, shall be the subject of special arrangements between the Government of the Republic of China and the Government of Japan. Điều 3 "Bố trí tài sản của Nhật Bản và các công dân của nó ở Đài Loan (Formosa) và Penghu (Pescadores), và các yêu sách của họ, bao gồm các khoản nợ, chống lại các cơ quan của Trung Quốc ở Đài Loan (Formosa) và Penghu (Pescadores) Và các cư dân ở đó, và việc định cư tại Nhật Bản về tài sản của các cơ quan và người cư trú đó và các khiếu nại của họ, kể cả các khoản nợ đối với Nhật Bản và các công dân của nó, sẽ là vấn đề của các thoả thuận đặc biệt giữa Chính phủ Cộng hoà Trung Quốc và Chính phủ Nhật Bản Các điều khoản công dân và người cư trú bất cứ khi nào được sử dụng trong Hiệp ước này bao gồm các pháp nhân ". |
And I think academics and independent entrepreneurs have a special obligation because they have more freedom than those in government service, or company employees subject to commercial pressure. Và tôi cho rằng viện nghiên cứu và các tổ chức độc lập có trách nhiệm đặc biệt vì họ tự do hơn so với công ty nhà nước, hoặc công ty mà nhân viên chịu áp lực thương mại. |
What is the theme of the special assembly day program for the 2012 service year, and why is it appropriate that we consider this subject? Chủ đề chương trình hội nghị đặc biệt của năm công tác 2012 là gì, và tại sao chúng ta xem xét chủ đề này là thích hợp? |
If the householder shows a special interest in one of the scriptures, show him what the Bible teaches on that subject by considering the paragraphs in the book that discuss that text. Nếu người đối thoại đặc biệt chú ý đến một trong các câu Kinh Thánh, hãy cho họ thấy sự dạy dỗ của Kinh Thánh qua các đoạn sách bàn về câu đó. |
For short-term use, e.g. used for a special event such as a wedding, a corset will be worn briefly and so is not subject to wear, therefore need not be of the highest quality of construction. Đối với mục đích sử dụng ngắn hạn, ví dụ như mua cho một sự kiện đặc biệt như đám cưới, corset sẽ được mặc trong thời gian ngắn, do đó chiếc áo không cần thiết phải thực sự đảm bảo về chuẩn kiểu dáng và kích thước cho người măc. |
The following article will give this subject special attention. Bài tới sẽ bàn kỹ về đề tài này. |
On the first day of a special assembly held at Pittsburgh, Pennsylvania, U.S.A., on September 30 and October 1, 1944, the Watch Tower Society’s president spoke on the subject “The Theocratic Alignment Today.” Trong ngày đầu tiên của một hội nghị đặc biệt tổ chức tại Pittsburgh, Pennsylvania, Hoa Kỳ, vào hai ngày 30 tháng 9 và 1-10-1944, chủ tịch Hội Tháp Canh nói về đề tài “Sự sắp đặt thần quyền ngày nay”. |
Francium's ability to be synthesized, trapped, and cooled, along with its relatively simple atomic structure, has made it the subject of specialized spectroscopy experiments. Khả năng của franxi trong việc được tổng hợp, bắt giữ và làm mát, cùng với cấu trúc nguyên tử tương đối đơn giản của nó đã làm cho nó trở thành đối tượng của các thực nghiệm quang phổ học chuyên biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ special subject trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới special subject
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.