sopa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sopa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sopa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là canh, soup, súp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sopa
canhnoun (Una comida cocido y líquido (hecho de carne o verduras que son combinado con caldo en una olla) que es vendido en latas a menudo.) El gusano pone triste a la olla de sopa. Con sâu làm rầu nồi canh. |
soupnoun Entonces, debes decirme que ingredientes fueron puesto en la sopa. Thế thì anh phải nói cho tôi thành phần của món soup này cái đã. |
súpnoun ¿Está buena la sopa? Súp có ngon không ? |
Xem thêm ví dụ
¡ Mi sopa favorita! Đây là món yêu thích của con. |
Es una sopa. Một loại súp. |
Eres demasiado rica para una sopa. Ngươi quá ngon cho món súp. |
Ahora me tomaré la sopa, ¿sí? Bây giờ, tôi ăn mì, được không? |
Sí, y visité sus chozas, les di sopa... y me aseguré de que me vieran haciéndolo. Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế. |
Un eco de tal colisión podría aparecer en el fondo del microondas cósmico, una sopa de radiación en todo nuestro universo, una reliquia del Big Bang. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
Creo que le gustará más esta sopa que las dos acompañantes que le mandé anoche. Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy. |
Aparte de la sopa, los participantes debe lograr una cosa más. Bên cạnh việc nấu súp, người thi phải đạt được 1 điều nữa. |
Luego comíamos un poco de pan y sopa y nos volvíamos a acostar, completamente extenuadas. Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả! |
Pero sugiero que deje por un tiempo la sopa picante del Southfork Inn. Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian. |
Mamá ha preparado sopa de alubias. Mẹ vừa làm súp đậu ngọt đấy. |
Pennyworth sólo de la sopa de bonito? Pennyworth chỉ Soup đẹp? |
Una sopa de tomate. Món súp cà chua. |
Ahora, no lo entendí realmente hasta que encontré a este muchacho que tenía entonces 80 años, ligéramente caótico que vivía de sopa de tomate, y que pensaba que planchar estaba sobrevalorado. Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao. |
Sopa hace muy bien, sin - Tal vez es siempre la pimienta que hace que la gente en caliente templado, - continuó -, muy complacido por haber encontrado un nuevo tipo de gobierno, Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc, |
Ella nos dio sopa de pollo ginseng, pero tenemos que hacer estas tareas durante 3 días... Ăn được ít canh gà hầm sâm mà bắt chúng ta làm công việc của 3 ngày! |
Así se veía nuestra muestra de la sopa de plástico en la que se ha convertido nuestro oceano. Các mẫu lưới thu thập từ nồi súp nhựa - đại dương của chúng ta ngày nay đã trở thành một nồi súp nhựa - trông như thế này đây. |
¿Ésto es sopa o estofado? Cái này gọi là canh hay sao? |
¿Sin agua ni sopa ni nada? Không có nước hay soup gì sao? |
Entonces, debes decirme que ingredientes fueron puesto en la sopa. Thế thì anh phải nói cho tôi thành phần của món soup này cái đã. |
La tía Lai, un tazón de arroz blanco con la sopa del día, pero para llevar. Thím Lài, một tô cơm trắng với canh; |
Kenshin está preparando una sopa. Kenshin thì làm súp. |
Estamos cenando sopa. Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. |
" Ciertamente hay demasiada pimienta en la sopa! " Có chắc chắn tiêu quá nhiều trong súp đó! " |
(Risas) Fufu es una bola blanca de almidón de yuca, y se sirve con una sopa ligera, que es de color naranja oscuro, y contiene pollo o carne de res, o ambos. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sopa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.