solidarity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solidarity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidarity trong Tiếng Anh.
Từ solidarity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình đoàn kết, sự liên kết, sự đoàn kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solidarity
tình đoàn kếtnoun In this way family unity and solidarity are built up. Như vậy sẽ xây dựng tình đoàn kết và hợp nhất cho gia đình. |
sự liên kếtnoun |
sự đoàn kếtnoun This is an issue that requires complete human solidarity. Đây là một vấn đề cần đến sự đoàn kết của toàn nhân loại. |
Xem thêm ví dụ
A few days later, Blair flew to Washington to affirm British solidarity with the United States. Một vài ngày sau đó, Blair đã bay tới Washington để khẳng định sự đoàn kết của Anh với Hoa Kỳ. |
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its "solidarity to the government and the people of Brazil," expressed condolences and offered "immediate aid." Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt "tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil," bày tỏ lời chia buồn và đề nghị "lập tức viện trợ." |
1982 – Poland bans Solidarity and all other trade unions. 1982 – Ba Lan cấm Công đoàn Đoàn kết và tất cả các Công đoàn. |
In the 1930s, Hind joined student unions and was a member of the Women's Solidarity Society. Vào những năm 1930, Hind gia nhập các đoàn thể sinh viên và là thành viên của Hội Đoàn kết Phụ nữ. |
This time, his primary rival was Solidarity Party candidate Guillermo Endara, whom Torrijos defeated 47% to 31%. Lần này, đối thủ chính của ông là ứng cử viên Đảng Đoàn kết Guillermo Endara, người mà Torrijos đánh bại với tỷ lệ phiếu 47% so với 31%. |
Sentenced to five years in prison for "violating national solidarity," he remains partially deaf from repeatedly being boxed on both ears: Bị kết án tù năm năm vì "phá hoại đoàn kết dân tộc," hiện ông bị mất một phần thính lực vì bị đập vào hai tai liên tiếp nhiều lần: |
The partnerships, which are based on the French civil solidarity pact (PACS), are available for same-sex and opposite-sex couples. Quan hệ đối tác, dựa trên hiệp ước đoàn kết dân sự Pháp (PACS), dành cho các cặp đồng giới và khác giới. |
In addition to a common language and shared traditional religious beliefs around a creator god and veneration of the ancestors, the traditional Malagasy worldview is shaped by values that emphasize fihavanana (solidarity), vintana (destiny), tody (karma), and hasina, a sacred life force that traditional communities believe imbues and thereby legitimates authority figures within the community or family. Ngoài việc có một ngôn ngữ chung và chia sẻ các đức tin tôn giáo truyền thống xung quanh một thần tạo vật và tôn kính tổ tiên, thế giới quan Malagasy truyền thống còn được định hình bằng các giá trị nhấn mạnh fihavanana (đoàn kết), vintana (vận mệnh), tody (nghiệp), và Hasina, một lực lượng sinh mệnh thần thánh mà các cộng đồng truyền thống hết sức tin tưởng và do đó hợp pháp hóa các cá nhân có uy quyền trong cộng đồng và gia đình. |
As part of an effort "to show solidarity with the world's refugees", the United Nations Refugee Agency selected Ibrahim Al-Hussein, a Syrian refugee residing in Athens, Greece, to carry the Olympic flame through the Eleonas refugee and migrant camp in the city as part of the 2016 torch relay. Với mục đích "thể hiện tình đoàn kết với người tị nạn trên khắp thế giới", Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn đã lựa chọn Ibrahim Al-Hussein, một người tị nạn Syria đang sống tại Athens, Hy Lạp, làm người rước đuốc đi qua trại tập trung người tị nạn và nhập cư Eleonas ở thành phố này. |
On 11 October 2006, Wałęsa was keynote speaker at the launch of "International Human Solidarity Day," proclaimed in 2005 by the United Nations General Assembly. Ngày 11.10.2006 Wałęsa là diễn giả chính tại lễ phát động "International Human Solidarity Day". |
It abandoned many of the proposals of its defeated presidential candidate Benoît Hamon and drew a number of red lines with regard to the program of Emmanuel Macron, refusing to allow the reform of the labour code by ordonnance and abolition of the solidarity tax on wealth (ISF) on non-property assets. Chiến dịch bỏ qua rất nhiều đề nghị cỉa Benoît Hamon trong cuộc bầu cử Tổng thống và vạch ra một số ranh giới cho chiến dịch của Emmanuel Macron, từ chối thiết lập lại Pháp lệnh của Luật Lao động Pháp và sự xoá bỏ thuế riêng dành cho những người có thu thập cao (ISF) đối với các tài sản không thuộc quyền sở hữu. |
Across the globe, nations offered pro-American support and solidarity. Các quốc gia khắp thế giới đã bày tỏ sự đồng cảm và mong muốn hỗ trợ cho nước Mỹ. |
They also visited the family of political detainees and prisoners to show solidarity. Họ đi thăm các gia đình tù nhân và can phạm chính trị để bày tỏ tình đoàn kết. |
We were a country that was benefiting from the solidarity of the European Union. Chúng tôi là một đất nước được hưởng lợi từ sự hợp nhất của Liên minh Châu Âu. |
She is one of the leaders and board members of the International Forum on Globalization (along with Jerry Mander, Edward Goldsmith, Ralph Nader, Jeremy Rifkin, et al.), and a figure of the global solidarity movement known as the alter-globalization movement. Bà là một trong những lãnh đạo và hội đồng quản trị của Diễn đàn thế giới về toàn cầu hóa (International Forum on Globalization) (cùng với Jerry Mander, Edward Goldsmith, Ralph Nader, Jeremy Rifkin) và là thành viên chủ chốt của phong trào liên kết toàn cầu hay còn gọi là thay đổi toàn cầu hóa (alter-globalization movement). |
Even the act of showing solidarity by visiting the houses of former political prisoners or welcoming a political prisoner home has triggered violence against activists. Thậm chí ngay cả hành động thể hiện tình đoàn kết qua việc đến thăm nhà các cựu tù nhân chính trị hay chào đón một tù nhân chính trị ra tù cũng có thể bị đối phó bằng bạo lực. |
In the same 2007 statement in which Umarov proclaimed his Emirate, he expressed solidarity with "brothers in Afghanistan, Iraq, Somalia and Palestine" and described not only Russia but "everyone who attacked Muslims" and "wages war against Muslims" as an enemy. Tuy nhiên, trong tuyên bố vào 2007 Umarov bày tỏ tình đoàn kết với "những người anh em Afghanistan, Iraq, Somalia, Pakistan và Palestine" và cho rằng nhũng kẻ "tấn công những người Hồi giáo" là kẻ thù chung của người Hồi giáo trên toàn thế giới. |
The proposed Mekong Delta Water Security Project under the auspices of the Ministry of Construction to bring several provinces together for a sustainable water supply against water salinity and shortage and the proposed Southern Waterways Logistics project under the Ministry of Transport point to the right direction and set the path for more effective solidarity in finding a joint solution to common challenges. Đề án An ninh Nguồn nước khu vực Đồng bằng sông Cửu Long của Bộ Xây dựng, trong đó đề xuất tập hợp một số địa phương lại để xây dựng nguồn nước bền vững, chống ngập mặn và khắc phục khan hiếm nguồn nước, cũng như Đề án Vận tải Đường thủy khu vực miền Nam của Bộ Giao thông Vận tải là những bước đi đúng hướng sẽ tạo tiền đề để tăng cường hợp tác hiệu quả nhằm tìm ra giải pháp cho những thách thức chung. |
With the beginning of the space age at the end of his pontificate, Pius XII explored the social implications of space exploration and satellites on the social fabric of humanity, asking for a new sense of community and solidarity in light of existing papal teachings on subsidiarity. Với sự khởi đầu của thời đại Không gian vào cuối triều đại của mình, Pius XII khám phá những tác động xã hội của thăm dò không gian và vệ tinh vào xã hội nhân loại và yêu cầu một ý thức mới của cộng đồng và đoàn kết trong ánh sáng của những giáo lý giáo hoàng trên tính riêng biệt. |
Peru and Colombia close their borders with Ecuador in solidarity . Peru và Colombia đóng cửa biên giới với Ecuador để tỏ tình đoàn kết |
The polls were neither free nor fair and were characterized by vote tampering that ensured an overwhelming victory by the military backed Union Solidarity and Development Party. Cuộc bỏ phiếu này không thể nói là tự do hay công bằng, do đã được dàn xếp trước để đảm bảo thắng lợi áp đảo của Hiệp hội Liên đoàn Đoàn kết và Phát triển, một tổ chức chính trị được quân đội hậu thuẫn. |
Even so, despite the bitter persecution they endured, adds the author, the Witnesses showed “dependability and equanimity [calmness under stress]” as well as “integrity and solidarity.” Tác giả ấy nói thêm rằng dù bị bắt bớ một cách tàn bạo nhưng các Nhân Chứng cho thấy “sự đáng tin cậy và bình thản [tức điềm tĩnh trong tình thế căng thẳng]” cũng như “lòng trung kiên và tinh thần đoàn kết”. |
Eight women will serve as ministers of investment, planning, health, environment, social solidarity, immigration, tourism, and culture and the following ministers of Ismail's cabinet will remain in their positions: the ministers of petroleum, transportation, education, higher education, foreign affairs, interior, defence, military production, tourism, and parliamentary affairs On June 13, it was reported that Madbouly had selected 13 to 16 deputy ministers and that the new government would be sworn in on June 14. Tám phụ nữ sẽ giữ chức bộ trưởng đầu tư, kế hoạch, y tế, môi trường, đoàn kết xã hội, nhập cư, du lịch và văn hóa và các bộ trưởng sau đây của Ismail sẽ giữ các vị trí: bộ trưởng dầu khí, giao thông, giáo dục, giáo dục đại học, các vấn đề đối ngoại, nội địa, quốc phòng, sản xuất quân sự, du lịch và quốc hội Vào ngày 13 tháng 6, có tin Madbouly đã chọn 13 đến 16 thứ trưởng và Madbouly và chính phủ của ông sẽ được Sisi tuyên thệ vào ngày 14 tháng 6. |
After eight days of transfer speculation concerning Italian club Juventus, on 10 July 2018, Ronaldo signed a four-year contract with them after completing a €100 million transfer, which included an additional €12 million in other fees and solidarity contributions to Ronaldo's youth clubs. Vào ngày 10 tháng 7 năm 2018, Ronaldo đã ký hợp đồng bốn năm với câu lạc bộ Ý Juventus sau khi hoàn thành một khoản chuyển nhượng trị giá 100 triệu euro, cộng thêm các khoản đóng góp cho các câu lạc bộ trẻ của Ronaldo và thêm 12 triệu euro cho các phí khác. |
The purpose of the award is to recognize individuals who "from personalities from the world of culture and entertainment who have stood up for human rights and for the spread of the principles of Peace and Solidarity in the world, made an outstanding contribution to international social justice and peace". Mục đích của giải thưởng này là vinh danh những cá nhân "được lựa chọn từ các nhân vật từ thế giới của văn hóa và thị trường giải trí, những người đã đứng lên vì quyền con người và sự phổ biến các nguyên tắc hòa bình và sự đoàn kết trên thế giới, có những đóng góp xuất sắc cho công bằng xã hội và hòa bình quốc tế".. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidarity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solidarity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.