sleepwalking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleepwalking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleepwalking trong Tiếng Anh.
Từ sleepwalking trong Tiếng Anh có các nghĩa là mộng du, Mộng du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleepwalking
mộng dunoun I don't want you to be a sleepwalker. Em không muốn anh là một người mộng du. |
Mộng dunoun (phenomenon of combined sleep and wakefulness) I don't want you to be a sleepwalker. Em không muốn anh là một người mộng du. |
Xem thêm ví dụ
Life-changing truths are before our eyes and at our fingertips, but sometimes we sleepwalk on the path of discipleship. Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ. |
In the Spring of 1930, upon the onset of psychological condition (manifested by sleepwalking), she moved to King Lee's Palace, her brother Crown Prince Eun's house in Tokyo. Vào mùa xuân năm 1930, do thần kinh bất ổn, bà chuyển đến cung điện của vua Lý – nhà của anh trai là Thái tử Ngân ở Tokyo. |
We've spent hundreds of nights together, and you've never been a sleepwalker. Mình đã trải qua cả trăm đêm với nhau rồi, mà em chưa bao giờ bị mộng du cả. |
Another thing that may cause us to sleepwalk through this significant season of the world is addiction. Một điều có thể khiến cho chúng ta không tham gia trong thời kỳ quan trọng này của thế gian là thói nghiện. |
Sleepwalking. Mộng du. |
I must have sleepwalked. Tớ bị mộng du. |
I don't want you to be a sleepwalker. Em không muốn anh là một người mộng du. |
She's sleepwalking again. Nó lại mộng du nữa rồi. |
I was sleepwalking. Em đã bị mộng du. |
So are we at another possible phase change here, where we kind of sleepwalk into a future that none of us actually wants? Vậy có phải ta đang ở tại một bước ngoặc khác không, thời khắc ta mộng du vào một tương lai mà không ai trong chúng ta thật sự muốn? |
Sleepwalkers often have little or no memory of the incident, as their consciousness has altered into a state in which it is harder to recall memories. Những người mộng du thường có rất ít hoặc không có ký ức gì về việc đã xảy ra, vì ý thức của họ đã thay đổi thành một trạng thái khiến việc nhớ lại ký ức trở nên khó khăn hơn. |
Is she sleepwalking? Nó mộng du à? |
The night I was sleepwalking in my basement and woke up frightened, I was right beside my sister all the time. Cái đêm mà tôi mộng du trong tầng hầm nhà mình và thức giấc đầy sợ hãi, tôi luôn luôn ở ngay bên cạnh chị tôi. |
Lots of people sleepwalk. Nhiều người bị mộng du. |
Michael Starr of New York Post also was highly critical of Gooding's performance, saying that he "portrays Simpson as a hollow, sad-sack cipher who speaks in a high-pitched whine and sleepwalks in a fog he never shakes after being arrested for the brutal double murder of ex-wife Nicole Brown and Ron Goldman. Michael Starr từ báo New York Post cũng không tiếc lời chê rằng Gooding "thể hiện Simpson rỗng tuếch, và vô vị với cái giọng tru tréo the thé và mộng du trong màn sương mà không chút run sợ sau khi bị bắt vì tội giết hai người gồm vợ cũ Nicole Brown và Ron Goldman. |
You`re sleepwalking? Anh đang mộng du hả? |
One of the most influential is Arthur Koestler's 1959 The Sleepwalkers, in which Kepler is unambiguously the hero (morally and theologically as well as intellectually) of the revolution. Trong số chúng có tầm ảnh hưởng lớn phải kể đến The Sleepwalkers (Những kẻ mộng du, 1959) của Arthur Koestler, trong đó Kepler rõ ràng là người anh hùng (cả về đạo đức, thần học, lẫn trí tuệ) của cuộc cách mạng. |
9mm Parabellum Bullet, Mao Abe, Hello Sleepwalkers, and Crossfaith were the guest performers of their four concert dates in Japan. 9mm Parabellum Bullet, Mao Abe, Hello Sleepwalkers và Crossfaith là nghệ sĩ khách mời trong những buổi diễn ở Nhật. |
Native DJs such as Ryota Nozaki (Jazztronik), the two brothers Okino Shuya and Okino Yoshihiro of Kyoto Jazz Massive, Toshio Matsuura (former member of the United Future Organization) and DJ Shundai Matsuo creator of the popular monthly DJ event, Creole in Beppu, Japan as well as nu-jazz artists, Sleepwalker, GrooveLine, and Soil & "Pimp" Sessions have brought great change to the traditional notions of jazz in Japan. Các DJs bản địa như Ryota Nozaki (Jazztronik), hai anh em Okino Shuya và Okino Yoshihiro của Kyoto Jazz Massive, Toshio Matsuura (cựu thành viên của United Future Organization) và DJ Shundai Matsuo, người tạo ra của sự kiện nổi danh DJ hàng tháng, Creole ở Beppu, Nhật Bản cũng như nghệ sĩ nhạc nu-jazz, Sleepwalker, GrooveLine, và Soil & "Pimp" Sessions đã mang đến sự thay đổi lớn trong quan điểm truyền thống về nhạc jazz ở Nhật Bản. |
You're sleepwalking again, baby. Con lại mộng du nữa rồi, con yêu. |
Are your guys sleepwalking over there? Bọn mày đang bị mộng du à? |
Nobody knows what to do with a sleepwalker. Không ai biết phải làm gì với một người mộng du. |
Where you were sleepwalking. Chỗ em đã mộng du đó. |
Sometimes I would sleepwalk through my house and wake up suddenly in a strange place. Đôi khi tôi mộng du đi khắp trong nhà và đột nhiên thức giấc nơi một chỗ xa lạ. |
I was sleepwalking. Em đang mộng du. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleepwalking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleepwalking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.