slain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slain trong Tiếng Anh.
Từ slain trong Tiếng Anh có nghĩa là giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slain
giếtverb And now He was being rejected and about to be slain. Và giờ đây Ngài đã bị khước từ và sắp bị giết chết. |
Xem thêm ví dụ
The army of praetorian prefect Furius Victorinus tried to relieve the city, but was defeated and its general slain. Quân đội của viên pháp quan thái thú Furius Victorinus đã cố gắng để giải vây cho thành phố, nhưng họ đã bị đánh bại và bản thân viên tướng của nó cũng tử trận. |
20 And it came to pass, because of the greatness of the number of the Lamanites the Nephites were in great fear, lest they should be overpowered, and trodden down, and slain, and destroyed. 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
12 Yea, they went again even the third time, and suffered in the like manner; and those that were not slain returned again to the city of Nephi. 12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi. |
The Emperor has been slain. Hoàng đế đã bị ám sát. |
16 And from Enoch to aAbel, who was slain by the bconspiracy of his brother, who creceived the priesthood by the commandments of God, by the hand of his father dAdam, who was the first man— 16 Và từ Hê Nóc đến aA Bên, là người bị anh mình bâm mưu giết chết. Ông này cnhận được chức tư tế theo các giáo lệnh của Thượng Đế, bởi bàn tay của cha mình là dA Đam, là người đầu tiên trên thế gian— |
I see those slain by the sword! Tôi thấy toàn những người bị gươm giết! |
And will no longer cover over her slain.” Không còn che lấp những người bị giết”. |
(1 Corinthians 10:8) Perhaps the number slain was between 23,000 and 24,000, so that either figure would be satisfactory. Có lẽ từ 23.000 đến 24.000 người bị giết, thành thử con số nào cũng thỏa đáng. |
And the slain of Jehovah will be many. Số người bị Đức Giê-hô-va diệt sẽ nhiều lắm. |
The Nephites prosper—Pride, wealth, and class distinctions arise—The Church is rent with dissensions—Satan leads the people in open rebellion—Many prophets cry repentance and are slain—Their murderers conspire to take over the government. Dân Nê Phi thịnh vượng—Lòng kiêu ngạo, sự giàu có và phân chia giai cấp nổi lên—Giáo hội bị rạn nứt vì những sự phân tranh—Sa Tan dẫn dắt dân chúng vào con đường phản nghịch—Nhiều vị tiên tri kêu gọi sự hối cải và bị giết chết—Những kẻ sát nhân âm mưu chiếm đoạt chính quyền. |
Therefore the king was stirred up in banger against him, and he delivered him up that he might be slain. Thế là vua bị khích động nổi cơn tức giận ông, vua giao ông cho bọn chúng để ông bị giết chết. |
26 And now, their apreservation was astonishing to our whole army, yea, that they should be spared while there was a thousand of our brethren who were slain. 26 Và giờ đây, việc họ được bảo tồn là điều làm cho toàn thể quân đội của chúng tôi phải kinh dị; phải, họ đã được toàn mạng trong lúc có một ngàn chiến hữu của chúng tôi đã bị giết chết. |
The session of the constituent assembly was stopped for five minutes to express condolence for the students slain in the police shootings. Phiên họp của hội đồng lập hiến được ngưng lại năm phút nhằm biểu thị chia buồn cho những sinh viên thiệt mạng do bị cảnh sát bắn. |
3 And they answered the king, and said: Whether he be the Great Spirit or a man, we know not; but this much we do know, that he acannot be slain by the enemies of the king; neither can they bscatter the king’s flocks when he is with us, because of his expertness and cgreat strength; therefore, we know that he is a friend to the king. 3 Và họ trả lời vua rằng: Ông ta có phải là Vị Thần Vĩ Đại hay chỉ là một người thường thì điều đó chúng tôi không biết, nhưng chúng tôi chỉ biết rằng, ông ta akhông thể bị những kẻ thù của bệ hạ sát hại được; và những kẻ ấy cũng không thể xua đuổi các đàn gia súc của bệ hạ được khi ông ta đi với chúng tôi, nhờ sự thiện nghệ và sức mạnh phi thường của ông ta; vậy nên chúng tôi biết rằng ông ta là bạn của bệ hạ. |
I've got a cousin who's what they call a Theosophist, and he says he's often nearly worked the thing himself, but couldn't quite bring it off, probably owing to having fed in his boyhood on the flesh of animals slain in anger and pie. Tôi đã có một người anh em họ của những người những gì họ gọi là một Thông Thiên Học, và ông nói rằng ông thường gần làm việc điều chính mình, nhưng có thể không hoàn toàn mang lại cho nó, có lẽ do đã ăn trong thời niên thiếu của mình trên thịt của động vật bị giết chết trong sự giận dữ và chiếc bánh. |
When he touched me, I fell down unconscious, “slain in the spirit.” Khi ông chạm vào tôi, tôi ngã xuống bất tỉnh, “té ngã trong thánh linh”. |
According to historical records, Necho I was slain in 664 BCE near Memphis while defending his realms from a new Kushite offensive led by Taharqa's successor Tantamani while Psamtik fled to Nineveh under Ashurbanipal's aegis. Theo các ghi chép lịch sử, Necho I đã tử trận gần Memphis trong khi đang bảo vệ lãnh thổ của ông khỏi một cuộc tấn công mới của người Kush dưới sự lãnh đạo của vị vua kế vị Taharqa là Tantamani vào năm 664 TCN trong khi đó Psamtik bỏ chạy đến Nineveh dưới sự bảo vệ của Ashurbanipal. |
Fearing the growing number of Israelite slaves, Pharaoh ordered all male Israelites to be slain at birth. Vì lo sợ con số dân nô lệ Y Sơ Ra Ên ngày càng gia tăng nên Pha Ra Ôn ra lệnh cho tất cả con trai Y Sơ Ra Ên phải bị giết chết khi sinh ra. |
Gudr and Róta and the youngest Norn, she who is called Skuld, ride ever to take the slain and decide fights. Gunnr và Róta cũng Norn trẻ tuổi nhất cô ấy được gọi là Skuld đến bất cứ nơi đâu và rước kẻ tử trận và phân định cuộc chiến. |
Kishkumen was slain while attempting to kill Helaman, and Gadianton became the leader of the secret band. Kích Cơ Men đã bị giết chết khi cố gắng giết chết Hê La Man, và Ga Đi An Tôn trở thành người lãnh đạo của đảng bí mật. |
Achaemenes confronted Inaros in the Battle of Papremis (459 BC) but was defeated and slain. Achaemenes đã đối đầu với Inaros trong trận Papremis (459 TCN) nhưng đã thua trận và bị giết. |
6 For he had slain many of them because their brethren had scattered their flocks at the place of water; and thus, because they had had their flocks scattered they were slain. 6 Vì vua đã giết chết nhiều người trong bọn họ vì lý do những người anh em đó của họ đã làm tản lạc các đàn gia súc tại suối nước; vậy nên, vì họ đã để cho các đàn gia súc thất lạc mà họ bị giết. |
“I am the first and the last; I am he who liveth, I am he who was slain; I am your advocate with the Father” (D&C 110:3–4). “Ta là Đấng trước hết và là Đấng sau cùng; ta là Đấng đã sống và đã bị giết chết; ta là Đấng biện hộ cho các ngươi với Đức Chúa Cha” (GLGƯ 110:3–4). |
ROMEO Alive in triumph! and Mercutio slain! ROMEO Alive trong chiến thắng! và Mercutio bị giết chết! |
For the slain ones of my people. Vì những người tử nạn của dân mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.