sinful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinful trong Tiếng Anh.
Từ sinful trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy tội lỗi, có tội, có tội lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinful
đầy tội lỗiadjective Her garb said classy, but her eyes whispered sin. Quần áo đơn giản, nhưng mắt nàng cứ thì thầm đầy tội lỗi. |
có tộiadjective If ye shall say there is no sin, ye shall also say there is no righteousness. Nếu con bảo rằng không có tội lỗi tức là con bảo rằng không có sự ngay chính. |
có tội lỗiadjective If ye shall say there is no sin, ye shall also say there is no righteousness. Nếu con bảo rằng không có tội lỗi tức là con bảo rằng không có sự ngay chính. |
Xem thêm ví dụ
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
However, he believed in keeping the congregation clean from any person who willingly practiced sin. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
(Romans 5:12) Besides bringing death, sin has impaired our relationship with our Creator and has affected us physically, mentally, and emotionally. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Our sins have been forgiven ‘for the sake of Christ’s name,’ for only through him has God made salvation possible. Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
It is not unfair to be clear, as Alma was with Corianton, about the consequences of sinful choices and lack of repentance. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
There may even be elements of both sin and weakness in a single behavior. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
As we place our faith in Jesus Christ, becoming His obedient disciples, Heavenly Father will forgive our sins and prepare us to return to Him. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
(b) What do the Scriptures promise with regard to the effects of Adamic sin? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
All of this draws attention to one fact: Jehovah is holy, and he does not condone or approve of sin or corruption of any kind. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
So suffering usually results when a person withdraws from sinful activity. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
He has made provision to remove sin and death once and for all. Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết. |
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
8 When Adam sinned, Jehovah’s purpose was not thwarted. 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
6 God’s Law to Israel was good for people of all nations in that it made human sinfulness plain, showing the need for a perfect sacrifice to cover human sin once and for all. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
In His mercy, God promises forgiveness when we repent and turn from wickedness—so much so that our sins will not even be mentioned to us. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
It is the means whereby we can be forgiven and healed from the pain of our sins. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
32 “‘But if he offers a lamb as his sin offering, he should bring a sound female lamb. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
I bear my witness that Jesus Christ is the Son of God and that He was crucified and suffered for the sins of the world. Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế và Ngài đã bị đóng đinh và chịu đau khổ vì tội lỗi của thế gian. |
(John 3:36; Hebrews 5:9) If because of weakness they commit a serious sin, then they have a helper, or comforter, in the resurrected Lord Jesus Christ. (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
Concerning the Israelites, Moses asked Jehovah: “Now if you will pardon their sin, —and if not, wipe me out, please, from your book that you have written.” Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
Important as such victories are, though, they can eliminate neither the world nor inherited sin. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
Off the big road, south of sin city. Trên đường lớn, phía Nam của Sin City. |
Burton, Relief Society general president, said: “Heavenly Father ... sent His Only Begotten and perfect Son to suffer for our sins, our heartaches, and all that seems unfair in our own individual lives. Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Our Sinful Nature Can Distress Us Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sinful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.