sin parar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sin parar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sin parar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sin parar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên tục, không ngừng, hoài, ròng rã, đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sin parar
liên tục(non-stop) |
không ngừng(non-stop) |
hoài(incessantly) |
ròng rã(without a break) |
đều(steadily) |
Xem thêm ví dụ
Durante dos días llamé sin parar a tu madre y a Luis, el montador, pero ninguno contestó. Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời |
y un millón más sin parar. Hơn ba triệu cây số. |
El lavaplatos funcionó por años sin parar. Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm. |
¿Podemos atravesar Milán sin parar? Chúng ta có thể đi qua Milan mà không dừng lại sao? |
8 Jesús trabajó a favor del Reino sin parar, día y noche. 8 Chúa Giê-su luôn nỗ lực và không bỏ lỡ cơ hội để làm chứng về Nước Trời. |
La escuchaba sin parar. Chỉ lắng nghe thôi. |
Por Dios, estoy hablando sin parar como una vieja en una reunión de té. Ôi chúa ơi, tôi lại lảm nhảm như con chim trên bàn trà rồi. |
¿Sin parar? Trong một lần đi? |
¡ Voy a bailar sin parar! Tôi sẽ nhảy, và nhảy. |
Las estrellas reciben regalos anónimos sin parar. Người nổi tiếng thường nhận quà ẩn danh. |
Y lo bombardearía sin parar. Và ném bom cho nó chết. |
El resto del hospital trabaja sin parar y Uds.... Cả cái bệnh viện thì đang rối tung còn anh... |
Toda la noche sin parar, tú disfrutando. Ta cực nhọc cả đêm, anh thì chỉ chè chén. |
Hay un dolor que sigue sin parar Một nỗi đau cứ thế giằng xé... |
Vamos despacio pero sin parar. Cứ chậm rãi và chắc chắn thôi. |
Has estado trabajando sin parar desde que fuiste raptada. Em đã làm việc không ngừng nghỉ kể từ lúc em bị bắt cóc. |
Judith, madre sudafricana, dice: “Nos bombardean sin parar con nuevos productos, mejor tecnología y más servicios”. Judith, một người mẹ ở Nam Phi, than: “Chúng ta luôn bị tấn công dồn dập bởi vô số sản phẩm mới, kỹ thuật tân tiến hơn và đủ mọi loại dịch vụ!” |
Bebíamos mezcal sin parar. Bọn chú uống rượu này rất nhiều. |
¡ Hablar sin parar y oír todas las opiniones estúpidas! Chỉ biết lắng nghe những ý kiến ngu ngốc. |
El aguacero siguió sin parar por cuarenta días y cuarenta noches. Mưa sa như thế suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. |
¿Siete años muerto sin parar de viajar? 7 năm chết và rồi đi du hành sao? |
En cuanto se sienta, empieza a hablar sin parar sobre sí mismo, y nunca le pregunta sobre ella". Ngay lúc ngồi xuống, anh ấy đã bắt đầu luyên thuyên về bản thân; mà chả hỏi han gì cô kia cả." |
O simplemente comerlo sin parar. Hoặc lúc nào cũng ăn mà không dừng lại. |
Las balas le daban sin parar. Đạn cứ bắn trúng ổng liên tục. |
De camino, seguro que ora sin parar, llena de inquietud. Hẳn lòng và trí cô tràn ngập những nỗi lo lắng cùng các lời cầu nguyện tha thiết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sin parar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sin parar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.