sideburn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sideburn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sideburn trong Tiếng Anh.
Từ sideburn trong Tiếng Anh có các nghĩa là chòm râu má, đinh móc, móc sắt, tóc mai, cẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sideburn
chòm râu má
|
đinh móc
|
móc sắt
|
tóc mai
|
cẳng
|
Xem thêm ví dụ
He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century. Ông để tóc và tóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19. |
The success of his collaborations with Toby Turner and Sean Klitzner led to the trio being nicknamed "The Sideburns Crew". Thành công từ những lần hợp tác với Toby Turner và Sean Klitzner còn khiến cho bộ ba này được gọi với biệt danh "The Sideburns Crew". |
Hey the sideburns are coming in nice, huh? Hẳn là anh thích thú lắm nhỉ? |
Like one of those ones that goes down along the side of my mouth, and then goes up the edge of my jaw, and then becomes my sideburns, and then becomes my hair. Kiểu đi thẳng xuống dọc hai bên miệng tôi, rồi đi lên cạnh hàm, sau đó trở thành tóc mai và biến thành tóc của tôi. |
The Cincinnati Reds had a longstanding enforced policy where all players had to be completely clean shaven (no beards, long sideburns or moustaches). Đội bóng chày Cincinnati Reds có một chính sách thi đấu lâu dài quy định tất cả người chơi phải hoàn toàn cạo râu (không có râu, râu dài hoặc ria mép). |
Douglass, alongside Toby Turner and Sean Klitzner, performed a live version of their Sideburns Song at VidCon 2012 as well. Douglass, cùng với Toby Turner và Sean Klitzner, cũng đã biểu diễn trực tiếp bài hát Sideburns của họ tại VidCon 2012. |
Like one of those ones that goes down along the side of my mouth, and then goes up the edge of my jaw, and then becomes my sideburns, and then becomes my hair. Giống như một cái nó đi xuống dọc theo bên miệng tôi và vòng theo quai hàm và nối với tóc mai của tôi. và rồi thành tóc tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sideburn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sideburn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.