shimmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shimmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shimmer trong Tiếng Anh.
Từ shimmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là lung linh, chiếu sáng lờ mờ, ánh sáng lung linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shimmer
lung linhverb noun (faint or veiled and tremulous gleam or shining; a glimmer) Wading in the shimmering, emerald-green waters are thousands of pink birds. Lội trong dòng nước lung linh màu bích ngọc là hàng ngàn chú chim màu hồng. |
chiếu sáng lờ mờverb |
ánh sáng lung linhverb |
Xem thêm ví dụ
Like the shimmering heat along with the sunlight, Như hơi nóng tỏa ra dưới ánh mặt trời, |
But the closer you get... the more you see the great darkness shimmering within. Nhưng khi càng tiến gần tới ta càng thấy được bóng tối mập mờ bên trong. |
The shimmering tear of a mermaid. Giọt nước mắt đang cố nén lại của 1 người cá. |
It's a bead with a shimmer. Đó là chuỗi hạt long lanh. |
"Shimmer Vol 9 & 10 results". "Hùng đạt được tất cả 20 điểm 9 và 10". |
It shimmers like the Nile. Nó lung linh như sông Nile. |
Part of the problem, I think, is we stand at the beach, or we see images like this of the ocean, and you look out at this great big blue expanse, and it's shimmering and it's moving and there's waves and there's surf and there's tides, but you have no idea for what lies in there. Khi chúng ta ở dưới mặt biển hay tưởng tượng về đại dương bạn sẽ thấy nó rộng lớn xanh ngắt và lấp lánh Và nó cứ chuyển động, có những gợn sóng và thủy triều nhưng bạn sẽ không biết được đâu là lời phóng đại |
She has also collaborated with the Zimbabwean writer Shimmer Chinodya in editing plays and stories for adolescents in Shona. Bà cũng đã hợp tác với nhà văn người Zimbabwe Shimmer Chinodya trong việc biên tập các vở kịch và câu chuyện cho thanh thiếu niên bằng Tiếng Shona. |
Although several years have passed since my last visit, I remember as if it were yesterday the small towns wrapped in thick fog, the shimmering northern lights, and the cheerful, hardy Yakut people. Chuyến hành trình ấy đã qua mấy năm rồi nhưng tôi cứ ngỡ như mới ngày hôm qua. Tôi nhớ như in cái thị trấn nhỏ phủ đầy sương mù, ánh lấp lánh của Bắc Cực quang và những người Yakut vui tươi, khỏe mạnh. |
In this matter of shimmering into rooms the chappie is rummy to a degree. Trong vấn đề này lung linh vào phòng các một kẻ là rummy mức độ. |
" No, sir. " And he shimmered off to his lair. " Không, thưa ngài. " Và ông shimmered hang ổ của mình. |
You can see it's a beautiful, shimmering steel-hard blue surface covered with thousands and thousands of crevasses, these deep cracks in the glacial ice up to 200 feet deep. Bạn có thể thấy đó là 1 bề mặt xanh đẹp lung linh và cứng như thép bọc bởi hàng ngàn và hàng ngàn kẽ nứt, những vết nứt sâu đến 200ft (~ 67m). |
We have, for too long, chased various shimmering dreams at the cost of attention to the foundational dream of each other, the dream of tending to each other, of unleashing each other's wonders, of moving through history together. Từ rất lâu rồi, chúng ta chỉ chạy theo những giấc mơ huyền ảo và hậu quả là ta lờ đi ước mơ thiết thực nhất của nhau, ước mơ được lắng nghe, được tháo gỡ những gút mắt về nhau, được sống cùng nhau trong hoà bình. |
Every few minutes, the playable area of the map begins to shrink down towards a random location, with any player caught outside the safe area taking damage incrementally, and eventually being eliminated if the safe zone is not entered in time; in game, the players see the boundary as a shimmering blue wall that contracts over time. Cứ vài phút một lần, khu vực có thể chơi được của bản đồ bắt đầu bị thu hẹp về một vị trí ngẫu nhiên, với bất kỳ người chơi nào đang ở ngoài khu vực an toàn sẽ bị mất máu tăng dần và cuối cùng sẽ bị loại khỏi trò chơi nếu người chơi không kịp chạy tới khu vực an toàn kịp thời gian quy định; trong trò chơi, người chơi nhìn thấy ranh giới như một bức tường màu xanh lấp lánh nhỏ dần theo thời gian. |
The whole shimmering prairie seemed strange then. Lúc đó toàn vùng cỏ lấp lánh có vẻ hoàn toàn lạ lùng. |
She wore a shimmering white and gold outfit and defeated 84 other finalists. Cô mặc một bộ trang phục màu trắng vàng lấp lánh và vượt qua 83 thí sinh khác. |
On November 7, in Ferrara (Italy), architect Pirro Ligorio described "the comet shimmering from a burning fire inside the dazzling cloud." Vào ngày 7 tháng 11, tại Ferrara (Italy), kiến trúc sư Pirro Ligorio đã mô tả "sao chổi sáng lung linh như một ngọn lửa đang cháy trong đám mây rực rỡ." |
Soft , shimmering yellows , greens , reds and blues enveloped my son and me . Những chiếc đèn màu vàng , xanh lá , xanh dương và màu đỏ toả sáng lung linh dịu nhẹ bao bọc con trai tôi và tôi . |
The Lady of the Lake, her arm clad in the purest shimmering samite held aloft Excalibur from the bosom of the water signifying, by divine providence, that I, Arthur, was to carry Excalibur. Tiên Nữ Của Hồ Nước, với bàn tay phủ áo gấm lung linh tinh khiết nhất, từ mặt hồ đưa cao thanh gươm Excalibur, ra hiệu rằng, bằng ý trời thiêng liêng, ta, Arthur, phải mang thanh gươm Excalibur. |
Jeeves shimmered in with the glass, and stuck it competently on the table. Jeeves shimmered với kính, và dán nó thành thạo trên bàn. |
They shimmer in the afternoon light. Chúng lung linh trong ánh sáng ban chiều |
(Laughter) It came to the table a bright, almost shimmering, white color. (Tiếng cười) Em được bưng ra bàn một màu trắng tươi, gần như lung linh. |
The Adventures of Jimmy Neutron: Boy Genius (Thế giới thần kỳ của Jimmy) The Penguins of Madagascar (Những chú chim cánh cụt đến từ Madagascar) The Thundermans (Siêu nhân sấm sét) Dora the Explorer PAW Patrol Catscratch (Ba Chú Méo) Nicky, Ricky, Dicky, and Dawn (Nicky, Ricky, Dicky, và Dawn) Wonder Pets (Thú Nuôi Diệu Kỳ) The Loud House (Ngôi nhà náo nhiệt) The Coolest Eagle of the Flock (Đai bàng tuyệt vời nhất của đàn) Teenage Mutant Ninja Turtles Dora and Friends Shimmer and Shine Nella the Princess Knight Rusty Rivets Go, Diego, Go! The Adventures of Jimmy Neutron: Boy Genius (Thế giới thần kỳ của Jimmy) The Penguins of Madagascar (Những chú chim cánh cụt đến từ Madagascar) The Thundermans (Siêu nhân sấm sét) Dora the Explorer PAW Patrol Catscratch (Ba Chú Méo) Nicky, Ricky, Dicky, and Dawn (Nicky, Ricky, Dicky, vá Dawn) Wonder Pets (Thú Nuôi Diệu Kỳ) The Loud House (Ngôi nhà náo nhiệt) Teenage Mutant Ninja Turtles Dora and Friends Shimmer and Shine Nella the Princess Knight Rusty Rivets Go, Diego, Go! |
And all along the sides of these chimneys is shimmering with heat and loaded with life. Dọc theo những ống khói hơi nước mờ mờ ảo ảo và chứa đầy sự sống |
Only if you bring the dance in your step like a shimmering nymph traveling the back of the wind. Chỉ khi cô nhảy múa trên từng bước tới đó như 1 nữ thần lung linh đang dạo chơi trong gió. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shimmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shimmer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.