sext trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sext trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sext trong Tiếng Anh.
Từ sext trong Tiếng Anh có nghĩa là kinh chính ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sext
kinh chính ngọverb |
Xem thêm ví dụ
But, sorry, by the time they're older, odds are they will be sexting. Nhưng, đáng tiếc, khi lớn lên, chúng sẽ làm như thế. |
Most teens don't get arrested for sexting, but can you guess who does? Hầu hết thanh thiếu niên không bị bắt vì nhắn tin tình dục, bạn đoán được ai sẽ bị bắt không? |
And instead of worrying about sexting, what I think we need to do is think a lot more about digital privacy. Và thay vì lo lắng về nhắn tin tình dục, tôi nghĩ điều ta cần làm là suy nghĩ nhiều hơn về bảo mật số. |
People ask me all the time things like, isn't sexting just so dangerous, though? Mọi người luôn hỏi tôi những điều như: "Không phải nhắn tin tình dục là nguy hiểm sao?" |
In some cases, minors who were involved with sexting have been prosecuted as sex offenders. Có một số thanh thiếu niên nhắn tin sex đã bị truy tố như những tội phạm về tình dục. |
Well, no, I'm working on a new sexting app. Okay. Tôi đang nghiên cứu một ứng dụng nhắn tin tình dục. |
According to researchers at the University of New Hampshire seven percent of all child pornography possession arrests are teens, sexting consensually with other teens. Theo các nhà nghiên cứu tại Đại học New Hampshire, 7% các vụ bắt giữ về tàng trữ nội dung khiêu dâm trẻ em là thanh thiếu niên, nhắn tin tình dục tự nguyện với những em khác. |
It's exactly what we're worrying about now with social media and drone cameras, and, of course, sexting. Đó là điều ta đang lo ngại: truyền thông xã hội và thiết bị bay không người lái, và dĩ nhiên, cả nhắn tin tình dục. |
But the definition of infidelity keeps on expanding: sexting, watching porn, staying secretly active on dating apps. Nhưng khái niệm của sự bội tình không ngừng mở rộng: Nhắn tin khiêu dâm, xem phim sex, bí mật hò hẹn trên mạng. |
9 Is there anything wrong with phone sex, “sexting,” or cybersex? 9 Nói chuyện tình dục qua điện thoại, nhắn tin tình dục hoặc quan hệ tình dục qua mạng có gì sai không? |
My husband and I have watched quite a few friends divide their assets and then struggle with being our age and single in an age of sexting and Viagra and eHarmony. Chồng tôi và tôi đã chứng kiến một số người bạn chia nhau tài sản và rồi đấu tranh với việc ở tuổi của chúng ta và độc thân trong thời đại của phong trào gửi tin nhắn kèm hình ảnh sex và thuốc Viagra và trang web hẹn hò trực tuyến eHarmony. |
Texting: I know I say texting and a lot of you think sexting, a lot of you think about the lewd photos that you see -- hopefully not your kids sending to somebody else -- or trying to translate the abbreviations LOL, LMAO, HMU. "Nhắn tin" Tôi biết là khi tôi nói "nhắn tin", nhiều người sẽ nghĩ là tôi đang kích dục. nhiều người đang nghĩ về những bức hình đồi trụy mà bạn thấy không phải là của những đứa con của bạn phát tán hoặc cố gắng để dịch các chữ viết tắt LOL, LMAO, HMU. |
Sending sexually explicit messages, photos, or videos via mobile phone is called sexting. Nhắn tin sex là gửi tin nhắn, hình ảnh hoặc video khiêu dâm qua điện thoại di động. |
• “What Should I Know About Sexting?” • “Tôi nên biết gì về việc nhắn tin sex?” |
Sexting is certainly risky, like anything that's fun, but as long as you're not sending an image to someone who doesn't want to receive it, there's no harm. Nhắn tin tình dục chắc chắn đầy rủi ro như bất kỳ thứ gì hay ho, nhưng miễn là bạn không gửi một bức ảnh đến người không muốn nhận nó, thì chẳng có gì tai hại cả. |
Congressman Richard Johnson, caught in a sexting scandal sending nude and semi-nude pictures of himself to a number of congressional interns. Dân biểu Richard Johnson, bị dính vào một vụ bê bối tin nhắn không lành mạnh gửi hình khỏa thân và bán khỏa thân của chính mình tới một số thực tập viên Quốc Hội, |
Some states have also tried passing sexting misdemeanor laws but these laws repeat the same problem because they still make consensual sexting illegal. Một số bang đã thử thông qua các luật tiểu hình về nhắn tin tình dục nhưng những bộ luật này lặp lại cùng một vấn đề vì họ vẫn đồng ý rằng nhắn tin tình dục là bất hợp pháp. |
I wrote a book on the moral panic about sexting. Tôi đã viết sách về nỗi sợ suy đồi của nhắn tin tình dục. |
There's no question that technology is changing the way we court: emailing, texting, emojis to express your emotions, sexting, "liking" a photograph, selfies ... Không có gì lạ khi nói công nghệ đang thay đổi cách tán tỉnh nhau: thư điện tử, tin nhắn, các biểu tượng ngộ nghĩnh để bày tỏ cảm xúc, các tin nhắn sex, bấm "thích" khi thấy hình, ảnh chụp tự sướng của nhau... |
Some of the crimes which usually result in a mandatory sex-offender classification are: a second prostitution conviction, sending or receiving obscene content in the form of SMS text messages (sexting), and relationship between young adults and teenagers resulting in corruption of a minor (if the age between them is greater than 1,060 days). Một số tội thường dẫn đến thường dẫn đến tội phạm tình dục bắt buộc bị phân loại là: Lần kết án mại dâm thứ hai, nhận hoặc gửi nội dung chứa tin nhắn khiêu dâm dưới hình thức tin nhắn văn bản SMS (sexting), mối quan hệ giữa trẻ vị thành và người tuổi mới lớn dẫn đến sự đồi bại của trẻ vị thành niên (nếu khoảng cách tuổi giữa chúng lớn hơn 1,060 ngày). |
They're trying to just prevent sexting from happening entirely. Họ đang cố gắng ngăn hoàn toàn việc nhắn tin tình dục. |
Did you know that we currently criminalize teen sexting? Bạn có biết ta đang buộc tội nhắn tin tình dục ở tuổi thiếu niên? |
“Sexting” is a term that refers to using cell phones to send erotic images and sexually explicit text messages to others. Nhắn tin tình dục là dùng điện thoại để gửi cho người khác hình ảnh khiêu dâm hoặc tin nhắn có nội dung gợi dục. |
Child pornography is a serious crime, but it's just not the same thing as teen sexting. Tàng trữ nội dung khiêm dâm trẻ em là tội nghiêm trọng, nhưng đừng đánh đồng nó với nhắn tin tình dục ở thanh thiếu niên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sext trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sext
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.