sentirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentirse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sentirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm thấy, cảm, cảm giác, nghe, xúc giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentirse
cảm thấy(feel) |
cảm(feeling) |
cảm giác(to feel) |
nghe
|
xúc giác(feel) |
Xem thêm ví dụ
Cuando conservamos esa actitud frente a las provocaciones, quienes no están de acuerdo con nosotros suelen sentirse impulsados a replantearse sus críticas. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
A pesar de lo mucho que detestaba el libro, de alguna manera lo hacía sentirse más cercano a ella. Cũng nhiều như việc anh ghét nó, theo cách nào đó nó giúp anh cảm thấy gần cô hơn. |
Está en las bebidas que todos toman... para estar despiertos, animarse, sentirse fuertes, sensuales, lo que sea. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
Eso era lo único que le hacía sentirse feliz. Thứ duy nhất làm nó vui vẻ. |
Ahora entendemos mucho mejor, por ejemplo, las áreas del cerebro que están relacionadas con la experiencia consciente de ver caras o de sentir dolor o de sentirse feliz. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
Por eso, en cierta ocasión Jesús les relató una historia que demostraba lo malo que era sentirse superior a los demás. Do đó, một hôm Chúa Giê-su kể cho họ một câu chuyện cho thấy khoe khoang về mình là sai lầm như thế nào. |
¿Es posible sentirse satisfecho con lo básico: comida, ropa y un lugar donde vivir? Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không? |
¿No los haría sentirse culpables innecesariamente y los privaría de su gozo? Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? |
El enfermo que deja la medicación al cabo de unas semanas —por sentirse mejor, por habérsele acabado los fármacos o por el estigma social de la afección—, no mata a todos los bacilos que alberga en su cuerpo. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
Usted debe sentirse honrado, Lara. Em nên cảm thấy tự hào, Lara. |
Bueno, estoy segura que el médico la va a ayudar a sentirse mejor. Cô chắc là bác sĩ sẽ giúp mẹ cháu khỏe hơn thôi. |
Este mundo las empuja a “sentirse realizadas” y a “hacer lo que quieran”. Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”. |
¿Recuerda cómo llegó a conocer a Dios y a ser reconocido por él como su amigo, de modo que pudo sentirse verdaderamente libre en sentido espiritual? Chúng ta muốn nhớ làm thế nào mình đã biết Đức Chúa Trời và được ngài biết đến, nhờ thế hưởng được sự tự do thật. |
En otro estudio, tras el fracaso, buscaron a quienes consiguieron peores resultados para sentirse mejor con ellos mismos. Trong một nghiên cứu khác, sau thất bại, chúng tìm một người có kết quả tệ hơn để cảm thấy tốt hơn về bản thân mình. |
¿Es normal sentirse así? Cảm thấy thế này có bình thường không? |
Pero ¿deberían sentirse perturbados los testigos de Jehová debido a la falta de unidad del mundo? Nhưng các Nhân-chứng Giê-hô-va có nên bối rối lo ngại vì sự chia rẽ trong thế-gian không? |
Para que la gente entienda las diferencias entre opciones, tienen que comprender las consecuencias de cada opción, y que las consecuencias deben sentirse de manera muy vívida, muy concreta. Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc |
¡Qué agradecidos debieron de sentirse los hermanos de las congregaciones cuando esta abnegada pareja de hermanos logró visitarlos! Các hội thánh ở đó thật vui mừng khi cặp vợ chồng có tinh thần hy sinh này đã vượt qua được trở ngại để đến thăm họ! |
Para ser parte de ese milagro, no deben esperar a sentirse más cerca de nuestro Padre Celestial ni a estar seguros de haber sido purificados mediante la expiación de Jesucristo. Để được là một phần của phép lạ đó, các anh chị em không được chờ đợi cho đến khi các anh chị em cảm thấy gần gũi với Cha Thiên Thượng hoặc cho đến khi các anh chị em chắc chắn rằng các anh chị em đã được thanh tẩy nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Demanda sentirse. Nỗi đau cần phải được cảm nhận. |
Me imagino lo que le debe haber parecido a ese joven sentirse inmerso en ese amor, incluso mientras se le pedía que hiciera algo sumamente difícil como vender todo lo que poseía y dárselo a los pobres. Tôi đã hình dung ra cảm giác sẽ như thế nào đối với người thanh niên này khi được bao bọc bởi tình yêu thương như vậy ngay cả trong khi được yêu cầu phải làm một điều vô cùng khó khăn là bán tất cả những gì anh ta sở hữu và ban phát cho người nghèo. |
No hay nada más solitario ni aterrador que no sentirse escuchado ". Vì không có gì cô quạnh hơn... hay thảm thương hơn... việc không được lắng nghe ". |
Les hace sentirse deseadas; es una manera de aumentar el estatus social. Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội. |
Debieron de sentirse como el apóstol Pedro cuando previamente declaró: “Tenemos que obedecer a Dios como gobernante más bien que a los hombres” (Hechos 5:29). (Công-vụ 8:4) Họ hẳn đã cảm thấy giống như sứ đồ Phi-e-rơ khi ông nói trước đó: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”. |
“Uno no puede hacer lo malo y sentirse bien. “Các em không thể làm sai mà cảm thấy đúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sentirse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.