sentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentar
ngồiverb O gato está sentado em cima da escrivaninha. Con mèo ngồi ở trên bàn |
Xem thêm ví dụ
E então damos-lhe uma razão para sentar. Và rồi chúng tôi đưa cho nó một lí do để nó ngồi xuống. |
Então, por favor, deixe- me agora ser deixada sozinha, E deixe a enfermeira esta noite sentar- se com você; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Temos de conseguir sentar as mulheres à mesa. Chúng ta phải giúp chị em ngồi vào bàn đàm phán. |
Se for ao congresso muito cansado, será difícil de se concentrar. (b) Chegue com bastante antecedência para estacionar seu carro e para se sentar antes de o programa iniciar. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Um ́ela fez rosas crescem sobre ele uma " ela costumava sentar- se lá. Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó. |
A mobília é concebida para que as crianças se possam sentar em frente de grandes, imponentes ecrãs, grandes ligações de banda larga, mas em grupos. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
As vítimas tiveram a oportunidade de se sentar à mesa com a liderança da Comissão de Anistia, e expressar a grande injustiça que sofreram quando a Comissão as ignorou e, ainda por cima, facilitou o reassentamento dos criminosos de guerra. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Só tive de me sentar e assistir. Tôi chỉ việc ngồi và xem. |
Charles quer sentar e falar sobre o relançamento, então sugeri almoçarmos juntos. Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa. |
Não podemos ao menos sentar-nos e comer uma fatia de pizza juntos? Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao? |
Não podemos sentar-se e não fazer nada! Chúng ta không thể ngồi khoanh tay ở đây mà không làm gì cả! |
Queria me sentar e conversar sobre nada com eles. Tôi muốn ngồi nói chuyện với họ. |
Ao fim de um dia longo e quente, os membros duma família podiam sentar-se debaixo da sua figueira e ter uma agradável associação. Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện. |
Por favor, venha sentar-se. Xin mời ngồi xuống. |
Mercutio O pox de antic tal, balbuciando, afetando fantasticoes; esses sintonizadores de acentos novos -! ́By Jesu, uma lâmina muito bom! - um homem muito alto! - uma prostituta muito bom!'- Por que, isso não é uma coisa lamentável, avô, que deve ser, portanto, aflitos com estas moscas estranho, essas mongers moda, estes pardonnez- moi, que estão assim muito sobre a nova forma que eles não podem sentar- se à vontade no banco de idade? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
Vamos sentar-nos? Vẫn còn sớm mà. |
Se vencermos, a única coisa que acontece é... termos que ir lá em cima sentar nos tronos,... balançar o cetro enquanto eles tocam o hino da escola, e então, fazer uma dancinha para que todos possam ver o quão idiota parecemos. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
Se você se sentar... Cứ ngồi đi đã nào... |
Uma irmã escolhe sentar-se perto de uma irmã cega de sua ala não apenas para cumprimentá-la, mas também para cantar os hinos em voz alta o suficiente para que a irmã cega consiga ouvir a letra e cantar junto com ela. Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo. |
Agora sou capaz de me sentar a olhar para as nuvens todo o dia. Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày. |
Talvez você possa convidá-lo a se sentar a seu lado para que acompanhe a reunião em sua Bíblia e cancioneiro. Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát. |
O sr. Taniguchi teria que sentar na nove. Nhưng như vậy ông Taniguchi sẽ phải ngồi ở chỗ số 9. |
Não posso sentar-me junto dele na audição e apontar-lhe uma arma. Anh không thể ngồi cạnh và dí súng vào đầu ông ta trong phòng điều trần được. |
Ela pode ter um minuto, se quiser sentar Ngài có thể gặp một phút nếu ngài ngồi đợi |
Que tal sentares-te aqui? Sao cậu không ngồi đây? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.