señalar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ señalar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ señalar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ señalar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ ra, chỉ đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ señalar
chỉ raverb Disculpe, permítame señalar tres errores que hay en el artículo de más arriba. Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên. |
chỉ đếnverb porque señalaron lugares específicos vì chúng chỉ đến những chỗ cụ thể |
Xem thêm ví dụ
Cabe señalar que Kazajistán, en ocasiones, se considera parte de Europa Oriental. Tuy nhiên đôi khi Litva cũng được coi là một quốc gia ở Đông Âu. |
(Quizá sería bueno que señalara que nuestras oraciones no tienen por qué ser tan largas como la de Enós, pero sí deben ser sinceras.) (Các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng những lời cầu nguyện của chúng ta có thể không cần phải dài như lời cầu nguyện của Ê Nót, nhưng phải chân thành). |
Tras señalar su mala conducta, los ancianos le pidieron al profeta: “Nómbranos un rey que nos juzgue, sí, como todas las naciones”. Các trưởng lão đến nói với Sa-mu-ên: “Hãy lập trên chúng tôi một vua đặng đoán-xét chúng tôi, y như các dân-tộc khác”. |
De ahí que el Comentario Bíblico Moody se limite a señalar que “la esposa de Caín pertenecía a la familia de Adán y Eva”. Vì thế, một cuốn sách bình luận về Cựu ước (The Amplified Old Testament) nói rằng vợ của Ca-in là “con cháu của A-đam”. |
(Para ayudar a los alumnos a incrementar su aprecio por las enseñanzas del Libro de Mormón, tal vez desee señalar que las frases como “plan de salvación”, “plan de felicidad” y “plan de redención” se mencionan varias veces en el Libro de Mormón pero no se mencionan en la Biblia.) (Để giúp các học sinh gia tăng lòng biết ơn về những điều giảng dạy trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng các cụm từ như “kế hoạch cứu rỗi,” “kế hoạch hạnh phúc,” và “kế hoạch cứu chuộc” được đề cập tới nhiều lần trong Sách Mặc Môn chứ không phải trong Kinh Thánh). |
Cabe señalar que contiene cuatro veces la palabra Ieová, una forma del nombre divino (Génesis 22:14; Éxodo 6:3; 17:15; Jueces 6:24). Điều đáng chú ý là bản dịch này có ghi danh riêng của Đức Chúa Trời bốn lần, dưới hình thức “Ieová”.—Sáng-thế Ký 22:14; Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3; 17:15; Các Quan Xét 6:24. |
Esto constituye un aspecto importante del escepticismo de Hume, en cuanto equivale a decir que no podemos tener la certeza de que una cosa, como Dios, el alma o el yo, exista a menos que podamos señalar la impresión de la cual, esa idea, se deriva. Điều này tạo thành một khía cạnh quan trọng của chủ nghĩa hoài nghi của Hume, vì ông nói rằng ta không thể chắc chắn rằng một thứ gì tồn tại, chẳng hạn Thượng đế, một linh hồn, hoặc một bản ngã, trừ khi ta có thể chỉ ra ấn tượng mà ý niệm về sự vật đó đã được rút ra từ đó. |
¿Acaso deberíamos, como Gedeón, solicitar a Jehová una señal en un “vellón de lana” para que nos señalara lo que tenemos que hacer? Giống như Ghê-đê-ôn, chúng ta có nên xin ‘những trắc nghiệm bộ lông chiên’, những dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va tỏ cho chúng ta biết quyết định nào là đúng không? |
Cabe señalar que Eusebio se sentó a la diestra del emperador durante el concilio. Tại giáo hội nghị, Eusebius đã ngồi bên tay hữu của hoàng đế. |
Ok, este es uno donde nosotros tenemos que señalar el paso incorrecto. silencio. OK, đây là một trong những người mà chúng ta phải xác định các bước không chính xác. |
Para empezar, hay que señalar un detalle que se deduce de la Biblia: Satanás y sus demonios no pueden leernos la mente. Hãy suy nghĩ: Kinh Thánh cho biết Sa-tan và các quỉ không thể đọc được tư tưởng chúng ta. |
Se apresura a señalar que los principios que han sido eficaces para ella en la vida familiar son los que los líderes de la Iglesia han enseñado repetidamente. Chị đã nhanh chóng nêu ra các nguyên tắc đã hữu hiệu trong cuộc sống gia đình đối với chị là các nguyên tắc mà các vị lãnh đạo Giáo Hội đã nhiều lần giảng dạy. |
Le están ayudando a descubrir el jardín al señalar a esos caracoles. Bạn đang giúp cậu ấy tìm hiểu khu vườn đấy bằng cách chỉ vào những con ốc sên kia. |
Si se les desafía para que prueben que están capacitados como ministros, ¿a qué pueden señalar los del resto ungido? Nếu bị thách đố phải trưng bằng chứng có quyền rao giảng thì các tín đồ thuộc thành phần được xức dầu có thể nói lên điều gì? |
Cabe señalar que en el habla hebrea a veces se usa la expresión “aceite puro de oliva” para designar al hombre bueno. Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”. |
Los animales también utilizan el color en anuncios, servicios de señalización, tales como la limpieza de animales de otras especies; para señalar la condición sexual de otros miembros de la misma especie; y en la mímica, aprovechando la coloración de advertencia de otra especie. Động vật cũng sử dụng màu sắc trong khoe mẽ để báo hiệu tình trạng tình dục cho các thành viên khác của cùng một loài và sự bắt chước (biến hình), lợi dụng màu cảnh báo các loài khác. |
Recordó por qué hacían eso los soldados: era para señalar las tumbas de sus muertos. Ông nhớ được tại sao những người lính làm điều này: Nó đánh dấu một nấm mồ nơi chôn vùi xác chết của họ. |
Con agrado le proveeré de cañas y enseres y le señalaré los mejores lugares. Tôi rất sẵn lòng cho ông mượn bộ cần câu và chỉ ông điểm câu lý tưởng. |
Supongo que te parecerá de mal gusto que lo diga, pero debo señalar que tu contribución... a la exposición de Noviembre alcanza los 30.000 dólares. Chắc anh nghĩ tôi khó chịu khi nhắc nhở anh, nhưng tôi phải nhắc cho anh rằng chỉ riêng phần của anh... trong cuộc triển lãm tháng 11 đã lên tới 30.000 đô. |
Cabe señalar que los cambios en la entonación no tienen el mismo efecto en todos los idiomas. Cần lưu ý là thay đổi cao độ không nhất thiết có cùng tác dụng trong tất cả các ngôn ngữ. |
El maestro podría también señalar que el “nuevo paño” y los “nuevos odres” representan a las personas que estaban dispuestas a cambiar y aceptar al Salvador y Sus enseñanzas. Giảng viên cũng có thể nêu ra rằng “quần áo cũ” và “bình cũ” tượng trưng cho những người sẵn lòng thay đổi và chấp nhận Đấng Cứu Rỗi và những lời giảng dạy của Ngài. |
Y cabe señalar que estas redes pesan más de 400 kilos cuando están repletas de peces. Cần lưu ý rằng những chiếc lưới này nặng gần 500kgs khi chúng đầy cá. |
Cabe señalar que este título sólo ha existido desde 1950 y que la obtención del mismo se ha hecho más fácil en los últimos años. Chú ý rằng danh hiệu này mới chỉ có từ năm 1950 và trong những năm gần đây việc đạt được danh hiệu này càng dễ dàng hơn. |
Pero lo que quiero señalar es que se puede comprar en iTunes. Nhưng mà, điều tôi muốn nói chỉ là bạn có thể mua nó dễ dàng từ iTunes. |
Daniel pasó a señalar la futura grandeza y decadencia de varias naciones poderosas. Kế đó Đa-ni-ên tiên tri về sự thịnh suy của các cường quốc trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ señalar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới señalar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.