puntero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puntero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puntero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kim, con chạy, que chỉ, ngón tay trỏ, tiền đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puntero

kim

(hand)

con chạy

(cursor)

que chỉ

(pointer)

ngón tay trỏ

(pointer)

tiền đạo

(striker)

Xem thêm ví dụ

El umbral es la distancia más pequeña que debe moverse el puntero del ratón en la pantalla antes de que la aceleración tenga efecto. Si el movimiento es más pequeño que el umbral, el puntero del ratón se mueve como si la aceleración estuviera configurada a #X; así, cuando realiza pequeños movimientos con el dispositivo físico, no se produce aceleración alguna, permitiendo un mayor grado de control sobre el puntero del ratón. Con mayores movimientos del dispositivo físico, puede mover rápidamente el puntero del ratón hacia diferentes áreas de la pantalla
Ngưỡng này là khoảng cách ít nhất con trỏ nên di chuyển trên màn hình trước khi tính năng tăng tốc độ có tác động. Nếu cách di chuyển là nhỏ hơn giá trị ngưỡng, con trỏ di chuyển như thể giá trị tăng tốc độ là #X; vì vậy, nếu bạn di chuyển một ít thiết bị vật lý, không có tăng tốc độ, cho bạn khả năng điều khiển con trỏ chuột một cách hữu hiệu. Khi bạn di chuyển nhiều thiết bị vật lý, bạn có thể di chuyển con trỏ một cách nhanh tới vùng khác nhau trên màn hình
Durante más de un siglo, el Instituto Pasteur ha desarrollado investigación puntera en enfermedades infecciosas.
Trong hơn một thế kỷ, Viện Pasteur đã đi đầu trong cuộc chiến chống lại bệnh truyền nhiễm.
2 La nave hace escala en Siracusa, hermosa ciudad siciliana que rivaliza con Atenas y Roma, y tres días más tarde prosigue hasta Regio, en la “puntera” de la península itálica.
2 Ba ngày sau khi cập cảng tại Sy-ra-cu-sơ, một thành phố Sicily xinh đẹp có tầm quan trọng gần như ngang với A-thên và Rô-ma, con tàu đến Rê-gi-um thuộc phía nam bán đảo Y-ta-li-a.
El autor de este nuevo dispositivo de puntero está sentado allí, así que puedo pasar esto desde aquí hasta allí.
tác giả của thiết thiết bị chỉ này đang ngồi đằng này, vì thế tôi có thể kéo thứ này từ đây đến đó.
" Graffiti Research Lab ", que tienen una tecnología que les permite proyectar una luz en cualquier superficie y entonces, con un puntero láser, dibujan sobre eso y registran el espacio negativo.
Phòng thí nghiệm nghiên cứu nghệ thuật graffiti, và họ có một công nghệ cho phép họ chiếu sáng lên một bề mặt rồi vẽ lên nó bằng bút laser, và nó được ghi vào không gian âm.
Como antes, podría utilizar el puntero para ordenar al quad donde quiero que esté en el espacio.
Cũng như lần trước, tôi cũng sẽ dùng thiết bị chỉ này để yêu cầu quad di chuyển đến nơi tôi muốn.
Cambiar forma del puntero sobre los iconos
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng
Los compradores de estos bloques de píxeles facilitaban imágenes pequeñas para ser mostradas en ellos, una URL al cual las imágenes estaban enlazadas, y un eslogan que se mostraría cuando se sostiene el puntero sobre el enlace.
Người mua những pixel này cung cấp 1 bức ảnh nhỏ để hiển thị lên các pixel đó, 1 URL là địa chỉ được bức ảnh liên kết, và 1 câu slogan được hiển thị khi con trỏ chuột trỏ vào bức ảnh.
Ya cuando era el Departamento de Matemática Aplicada del Instituto Steklov había llevado a cabo investigaciones punteras en el campo de la exploración espacial: en 1953 desarrolló el método de descenso balístico para naves espaciales que se empleó el 12 de abril de 1961 para permitir el regreso de Yuri Gagarin a la Tierra; y en 1957 se calculó allí la órbita del Sputnik 1 a partir de los procesos informáticos de datos observacionales. 50o aniversario del instituto - Mecánica celeste aplicada (en ruso) Web del instituto
Đóng vai trò như là một phần của Viện toán Steklov từ ngày thành lập viện toán ứng dụng Keldysh đã thực hiện nhiều nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực khám phá không gian: năm 1953 viện đề xuất phương pháp hạ cánh tàu vũ trụ hình cầu, phương pháp này được sử dụng vào ngày 12 tháng 4 1961 giúp nhà du hành vũ trụ Yuri Gagarin trở về Trái Đất an toàn, và vào năm 1957 quỹ đạo của Sputnik 1 đã được tính toán sử dụng máy tính tính toán dữ liệu quan trắc optical observation. ^ (tiếng Nga) Lễ kỷ niệm 50 năm thành lập viện - Cơ học không gian ứng dụng Trang web của viện Keldysh
La VTBL es una estructura de funciones de punteros que el sistema de biblioteca puede usar para comunicarse con el cliente o con el servidor.
VTBL bao gồm một cấu trúc của các con trỏ hàm mà thư viện hệ thống có thể sử dụng để giao tiếp với máy chủ hoặc máy khách.
Los canales se muestran gráficamente separados en una rejilla y se navega entre ellos utilizando el puntero del Control Remoto Wii.
Các kênh riêng biệt được hiển thị bằng đồ họa lưới và được điều hướng bằng cách sử dụng con trỏ của Remote Wii.
Esta opción le permite cambiar la relación entre la distancia que el puntero del ratón se mueve por la pantalla y el movimiento relativo del dispositivo físico en sí (que puede ser un ratón, un trackball o algún otro dispositivo de puntero). Un valor grande para la aceleración implicará grandes movimientos del puntero del ratón sobre la pantalla cuando sólo realice un pequeño movimiento en el dispositivo físico. Escoger un valor demasiado grande puede provocar que el puntero del ratón vuele a través de la pantalla, haciéndolo difícil de controlar
Tùy chọn này cho bạn khả năng thay đổi quan hệ giữa khoảng cách con trỏ di chuyển trên màn hình và cách di chuyển tương đối của thiết bị vật lý đó (có thể là con chuột, chuột bóng xoay v. v.). Giá trị cao cho độ tăng tốc độ sẽ gây ra con trỏ di chuyển xa, ngay cả khi bạn di chuyển thiết bị vật lý chỉ một ít. Việc chọn giá trị rất cao có thể gây ra con trỏ chuột đi rất nhanh qua màn hình, rất khó điều khiển
Instrucción de acceso a datos relativa al puntero: Las instrucciones ahora pueden hacer referencias relativas al puntero de instrucciones (registro RIP).
Con trỏ lệnh truy cập dữ liệu tương đối Các lệnh bây giờ có thể tham chiếu dữ liệu liên quan đến con trỏ lệnh (thanh ghi RIP).
Umbral del puntero
Ngưỡng con trỏ
Por ejemplo, en modo en x86 real, la dirección 0000:0000 es legible y por lo general escribible, de ahí que la eliminación de referencias de puntero nulo sea una acción perfectamente válida pero, en general, no deseada que puede conducir a un comportamiento indefinido, pero no causa un crash en la aplicación.
Thí dụ, với các máy x86, địa chỉ 0000:0000 có thể được đọc và thường là có thể ghi được, cho nên, phép tham chiếu ngược biến con trỏ rỗng là hoàn toàn hợp lệ, một số hệ quả không mong muốn tuy không dẫn đến sập hệ thống nhưng cũng gây ra lỗi thiếu định nghĩa (undefined).
¿Quién va a tomarnos en serio si no tenemos un puntero láser?
Dân chuyên nghiệp mà lại không có bút laze hả?
Era una especie de combinación extraña de tecnología puntera y recursos rudimentarios.
Và 1 sự kết hợp lạ lùng giữa công nghệ cao và thấp.
Además, puedes ver información básica sobre el recurso a modo de resumen (incluida la propiedad, los recursos relacionados y las referencias), basta con colocar el puntero del ratón sobre él.
Ngoài ra, bạn có thể xem thông tin cơ bản, tổng quan về nội dung (bao gồm quyền sở hữu, nội dung có liên quan và tham chiếu) bằng cách di chuột lên đó.
Además, tener en cuenta que hay ocasiones en que la desreferenciación NULL es intencional y bien definida, como por ejemplo el código del BIOS, escrito en C, para dispositivos x86 de 16 bits en modo real, puede escribir la IDT en la dirección física 0 de la máquina, desreferenciando al puntero a NULL para la escritura.
Nên chú ý là cũng có những trường hợp khiến cho tham chiếu ngược con trỏ rỗng là có chủ đích và được định nghĩa tốt; ví dụ như mã BIOS viết bằng ngôn ngữ C cho các thiết bị x86 16-bit có thể viết IDT ở địa chỉ vật lý 0 của máy bằng cách sử dụng phép toán tham chiếu ngược một con trỏ rỗng.
Señalización del puntero: el vídeo muestra círculos concéntricos azules en el lugar de la pantalla que se toca (en móviles) o en el que se hace clic (en ordenadores).
Mục tiêu nhấp: Hình tròn đồng tâm màu xanh lam sẽ hiển thị trên video có lượt nhấp (thiết bị để bàn) hoặc lượt nhấn (thiết bị di động).
(Risas) Hice sólido el rayo de un puntero láser.
(Cười) Tôi đã làm đông cứng lại chùm tia laze của bút chỉ
El día antes de partir haces un círculo al rededor del puntero donde se encuentra la sombra más corta del mediodía.
Trước ngày khởi hành ta vạch một vòng tròn quanh cây kim ở giữa đánh dấu nơi mà bóng ngắn nhất lúc giữa trưa.
Si activa esta opción, situando el puntero del ratón sobre un icono de la pantalla este quedará seleccionado automáticamente. Esto puede ser útil con iconos que se activan con una sóla pulsación, y solo quiere seleccionar el icono sin activarlo
Nếu bạn bật tùy chọn này, tạm dừng con trỏ chuột trên biểu tượng trên màn hình sẽ chọn tự động biểu tượng đó. Có ích khi bạn nhắp đơn để kích hoạt biểu tượng, và bạn muốn chỉ chọn biểu tượng đó mà không kích hoạt nó
Un puntero referencia a una ubicación en memoria, y a la obtención del valor almacenado en esa ubicación se la conoce como desreferenciación del puntero.
Một con trỏ tham chiếu (reference) đến một vị trí trong bộ nhớ, và lấy giá trị được lưu ở vị trí đó được gọi là tham chiếu ngược (dereferencing) con trỏ.
Madrigal Electromotive también posee una filial que fabrica este puntero sistema de filtros de aire.
Madrigal Electromotive có một công ty con chuyên sản xuất hệ thống lọc khí, loại xịn luôn ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.