selfie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selfie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selfie trong Tiếng Anh.
Từ selfie trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình tự sướng, hình tự chụp, tự sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selfie
hình tự sướngnoun (photographic self-portrait) You can think of this as a quantified selfie. Bạn có thể nghĩ về nó như là một bức hình tự sướng |
hình tự chụpverb (photographic self-portrait) |
tự sướngverb (photographic self-portrait) You can think of this as a quantified selfie. Bạn có thể nghĩ về nó như là một bức hình tự sướng |
Xem thêm ví dụ
"Lisa Rinna Strips Down to Her Birthday Suit for Naked Selfie". Bà từng thừa nhận đã phẫu thuật thẩm mỹ, tiêm botox. ^ “Lisa Rinna Strips Down to Her Birthday Suit for Naked Selfie”. |
These selfies are often printed by dedicated 3D printing companies such as Shapeways. Những ảnh tự chụp này thường được in bởi các công ty in 3D chuyên dụng như Shapeways. |
To switch between the front (selfie) camera and rear camera, at the bottom of your screen, tap Switch camera [Switch camera]. Để chuyển đổi giữa máy ảnh mặt trước (tự chụp) và máy ảnh mặt sau, ở cuối màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Chuyển đổi máy ảnh [Chuyển đổi máy ảnh]. |
It was Africans taking selfies on the beaches of Nigeria. Người dân Phi tự sướng trên các bãi biển ở Nigeria. |
In 2014, South Korea's radio management agency issued regulations banning sale of unregistered selfie sticks that use Bluetooth technology to trigger the camera, as any such device sold in South Korea is considered a "telecommunications device" and must be tested by and registered with the agency. Trong năm 2014, cơ quan quản lý phát thanh của Hàn Quốc đã ban hành hướng dẫn về việc bán gậy hỗ trợ tự chụp ảnh sử dụng công nghệ bluetooth để kích hoạt máy ảnh, như bất kỳ thiết bị như vậy được bán tại Hàn Quốc được coi là một "thiết bị viễn thông" và phải được kiểm tra bằng cách đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. |
In addition to the audition tour, an online selfie competition dubbed 'Australia's Next Top Selfie' was held for models who were unable to show up for the auditions. Ngoài vòng sơ tuyển, một cuộc thi trực tuyến được gọi là Australia's Next Top Selfie được tổ chức cho những người mẫu không thể tham gia vòng sơ tuyển. |
We'd probably want the model to say it's pretty unlikely that someone would post this noise image on the left, and pretty likely that someone would post a selfie like this one on the right. Chúng ta có lẽ muốn nó biết rằng người ta sẽ không hay post một tẩm ảnh nhiễu như phía bên trái, nhưng người ta sẽ hay post một tấm selfie như tấm bên phải. |
We have all seen beautiful images of home decor, wonderful vacation spots, smiling selfies, elaborate food preparation, and seemingly unattainable body images. Chúng ta đều đã nhìn thấy những hình ảnh đẹp đẽ về trang trí nhà cửa, những điểm nghỉ mát tuyệt vời, hình ảnh tươi cười, chuẩn bị thực phẩm công phu, và hình ảnh về thân thể dường như không thể đạt được. |
Complementing selfie stickers, Google also launched "selfie clips", short looped videos of the user's face. Với các hình dán selfie, Google cũng ra mắt các "selfie clip", các video lặp đi lặp lại ngắn quay lại khuôn mặt của người dùng. |
Like when your parents ask you to take a “selfie” of them, or when your great-aunt insists that you are still single because you are just too picky, or when your opinionated brother-in-law thinks his political view is the gospel view, or when your dad arranges a family portrait with everyone dressed like characters in his favorite movie. Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông. |
At the top, tap the Down arrow [Down arrow] [and then] Settings [Settings] [and then] Save selfie as previewed. Ở trên cùng, hãy nhấn vào biểu tượng Mũi tên xuống [Mũi tên xuống] [sau đó] Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Lưu ảnh selfie như đã xem trước. |
"Wimbledon: Selfie sticks banned from tennis championship". Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2015. ^ “Wimbledon: Selfie sticks banned from tennis championship”. |
"Snow is a Snapchat clone for next-level selfies". Các video có thể được lưu lại dưới dạng tập tin GIF. ^ “Snow is a Snapchat clone for next-level selfies”. |
And if you want to share someone's nude selfie, obviously, ask for permission. Và nếu bạn muốn chia sẻ ảnh tự sướng khỏa thân của ai đó, hiển nhiên, hãy xin phép. |
[Double twist for selfie mode] [Xoay 2 lần để sử dụng chế độ chụp ảnh tự sướng] |
Not, like, Facebook-selfie-with-Lady-Gaga- at-an-underground-party fun -- I'm talking about the kind of fun where people enjoy each other's company effortlessly. Không phải niềm vui selfie cùng Lady Gaga tại một bữa tiệc kín, tôi đang nói tới sự vui thích khi mọi người tận hưởng sự bầu bạn mà không cần phải cố gắng. |
The company collaborated with different Korean artists such as BTS and Twice to launch selfies stickers. Ứng dụng còn cộng tác cùng nhiều nghệ sĩ Hàn Quốc khác nhau như BTS và Twice nhằm ra mắt các hình dán cho ảnh tự chụp (selfie). |
The third idea that I want to put to you is preference matching between states and refugees to lead to the kinds of happy outcomes you see here in the selfie featuring Angela Merkel and a Syrian refugee. Ý tưởng thứ 3 thôi muốn đưa ra cho các bạn là sự kết hợp sỏ thích của người tị nạn các quốc gia để dẫn đến các kết quả hạnh phúc như các bạn thấy trong hình tự sướng chụp lại Angela Merkel và một người tị nạn Syria. |
"Arsenal and Tottenham Hotspur ban 'selfie sticks' from grounds after fans' complaints". “Arsenal and Tottenham Hotspur ban 'selfie sticks' from grounds after fans' complaints”. AFF Cup cấm cửa 'gậy hỗ trợ tự chụp ảnh' |
This is the moon rising over Earth, and this is what we now call a selfie, which at that time, by the way, that word didn't exist. Đây là hình trăng nhô lên khỏi trái đất, và cái này, giờ được gọi "hình tự sướng," vào thời điểm đó, từ này chưa ai dám dùng. |
Is it any coincidence that the Oxford Dictionary recently proclaimed “selfie” as the word of the year? Có phải ngẫu nhiên không mà Tự Điển Oxford mới đây tuyên bố từ “selfie” có nghĩa là “tự chụp hình mình” là từ được sử dụng nhiều nhất trong năm? |
elfie-selfie. Yêu tinh selfie. |
Selfie (stylized as #SELFIE) is a song produced by American DJ duo The Chainsmokers. #Selfie (bài hát) "#Selfie" (cách điệu thành "#SELFIE") là một bài hát được sản xuất bởi bộ đôi DJ người Mỹ The Chainsmokers. |
On December 22, 2014, it was reported that Morgan Freeman was not going to reprise his role as Thaddeus Bradley, but on January 19, 2015, film director Chu posted a selfie with Freeman on his Instagram, verifying that he would return. Ngày 22 tháng 12 năm 2014, có tin đồn rằng Morgan Freeman sẽ không vào vai Thaddeus Bradley, nhưng tới 19 tháng 1 năm 2015, đạo diễn Chu đăng một tấm hình selfie với Freeman trên Instagram, xác nhận rằng ông sẽ trở lại. |
Samsung provided sponsorship for the 86th Academy Awards ceremony (held 2 March 2014) and, due to the use of the Samsung Galaxy Note smartphone product by host Ellen DeGeneres in a group selfie photograph that became an online viral phenomenon, the corporation donated US$3 million to two charitable organizations selected by DeGeneres. Samsung cung cấp tài trợ cho lễ kỷ niệm Giải Oscar lần thứ 86 năm 2014, do việc sử dụng điện thoại thông minh Samsung Galaxy Note bởi chủ trì Ellen DeGeneres trong một bức ảnh tự sướng nhóm đã trở thành hiện tượng lan truyền trực tuyến, công ty quyên góp US$3 triệu cho hai nhà tổ chức từ thiện được lựa chọn bởi DeGeneres. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selfie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới selfie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.