sedimentary rock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedimentary rock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedimentary rock trong Tiếng Anh.
Từ sedimentary rock trong Tiếng Anh có các nghĩa là trầm tích, đá trầm tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedimentary rock
trầm tíchnoun Second, those rocks must be sedimentary rocks. Thứ hai, những tảng đá đó phải là đá trầm tích |
đá trầm tíchnoun (one of the major groups of rock that makes up the crust of the Earth) Second, those rocks must be sedimentary rocks. Thứ hai, những tảng đá đó phải là đá trầm tích |
Xem thêm ví dụ
Sedimentary rocks that are deposited by glaciers have distinctive features that enable their identification. Những viên đá trầm tích đã lắng đọng bởi những dòng sông băng có những đặc điểm riêng biệt cho phép nhận dạng chúng. |
There are four primary types of sedimentary rocks: clastics, carbonates, evaporites, and chemical. Có bốn loại đá trầm tích chính: đá mảnh vụn, đá cacbonat, evaporit, và trầm tích hóa học. |
"8 Mesozoic Post-Volcanic and Tertiary Sedimentary Rocks". Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012. ^ “8 Mesozoic Post-Volcanic and Tertiary Sedimentary Rocks”. |
The valleys were covered in hardened sedimentary rocks before reaching what is now the Burleigh headland. Các thung lũng này bị bao phủ bởi các đá trầm tích cứng lại, trước khi trở thành mũi đất Burleigh ngày nay. |
Less dense sedimentary rocks cause the opposite. Đá trầm tích ít dày đặc gây ra điều ngược lại. |
Groundwater: sedimentary rocks contain a large proportion of the Earth's groundwater aquifers. Nước ngầm: các đá trầm tích chứa một lượng lớn nước trong các tầng chứa nước trên Trái Đất. |
Folk, R.L., 1965, Petrology of sedimentary rocks PDF version. Folk R.L., 1965, Petrology of sedimentary rocks, phiên bản PDF. |
The earliest known fossil remains are in sedimentary rock in Cornelia in the Orange Free State and date back about 800,000 years. Hóa thạch phát hiện sớm nhất là đá trầm tích ở Cornelia tại Orange Free State có niên đại khoảng tám trăm ngàn năm. |
Concretions of shell and sand form hard sedimentary rock which over time fractures in straight lines and then at ninety degree angles . Khối liên kết của vỏ sò và cát hinh thành một khối đá trầm tích cứng cáp mà qua thời gian nó bị rạn nứt theo những đường thẳng và sau đó ở góc 90 độ . |
In sedimentary rocks, siderite commonly forms at shallow burial depths and its elemental composition is often related to the depositional environment of the enclosing sediments. Trong các đá trầm tích, siderit chủ yếu hình thành ở các độ sâu chôn vùi nông và thành phần nguyên tố của nó thường liên quan đến môi trường trầm tích đóng kín. |
Available evidence from geobiological studies of Archean (>2500 Ma) sedimentary rocks indicates that life existed 3500 Ma, but the question of when oxygenic photosynthesis evolved is still unanswered. Bằng chứng từ các nghiên cứu cổ sinh các đá trầm tích Thái cổ (> 2.500 Ma) chỉ ra rằng sự sống tồn tại vào thời 3.500 Ma BP, nhưng các câu hỏi khi nào quang hợp oxygenic phát triển vẫn chưa trả lời được. |
Sedimentary rocks of similar age located in other regions have been greatly altered by mountain building and other metamorphic changes; consequently fossils are less common and more difficult to observe. Đá trầm tích ở độ tuổi tương tự nằm trong các khu vực khác đã được thay đổi rất nhiều qua các biến động địa chất khác, và do đó hóa thạch ít hơn và khó quan sát hơn. |
The earthquake's effects were amplified in Kathmandu as it sits on the Kathmandu Basin, which contains up to 600 m (2,000 ft) of sedimentary rocks, representing the infilling of a lake. Ảnh hưởng của động đất được gia tăng tại Kathmandu thuộc bồn trũng Kathmandu, bồn trũng này bao gồm các lớp đá trầm tích dày đến 600 m (2.000 ft) có nguồn gốc đặc trưng bởi trầm tích hồ. |
In the austral summer of 2004, I went to the bottom of South America, to the bottom of Patagonia, Argentina, to prospect for dinosaurs: a place that had terrestrial sedimentary rocks of the right age, in a desert, a place that had been barely visited by paleontologists. Vào mùa hè năm 2004, tôi đã đi đến dưới cùng của Nam Mỹ, tới dưới cùng của Patagonia, Argentina, để tìm kiếm khủng long: một nơi mà có đá trầm tích đúng niên đại, trong một sa mạc, một nơi rất ít có các nhà cổ sinh học ghé thăm. |
Interest in the notion of a snowball Earth increased dramatically after Paul F. Hoffman and his co-workers applied Kirschvink's ideas to a succession of Neoproterozoic sedimentary rocks in Namibia and elaborated upon the hypothesis in the journal Science in 1998 by incorporating such observations as the occurrence of cap carbonates. Sự quan tâm tới lý thuyết Quả cầu tuyết Trái Đất gia tăng nhanh chóng sau khi Paul F. Hoffman, giáo sư địa lý tại Đại học Harvard, người đã áp dụng các ý tưởng của Kirschvink vào một chuỗi các trầm tích Đại nguyên sinh tại Namibia, tăng khả năng cho giả thuyết bằng cách đưa vào các khám phá như sự xuất hiện của mũ carbonate, và xuất bản các kết quả của chúng trong tạp chí Science năm 1998. |
The porosity of a rock, or sedimentary layer, is an important consideration when attempting to evaluate the potential volume of water or hydrocarbons it may contain. Độ rỗng của một lớp đá hay tầng trầm tích là một khái niệm quan trọng trong việc đánh giá khả năng chứa nước hay Hiđrôcacbon của nó. |
Like modern corals, these ancestors built reefs, some of which ended as great structures in sedimentary rocks. Giống như san hô hiện đại, các tổ tiên của chúng cũng tạo rạn đá ngầm, một số trong chúng hiện nay là các cấu trúc lớn trong các loại đá trầm tích. |
Words are like fossils encased within pages instead of sedimentary rock. Từ ngữ cũng giống như hóa thạch được bọc trong các trang viết thay vì trầm tích đá. |
Coal and oil shale are found in sedimentary rocks. Than và đá phiến dầu được tìm thấy trong các đá trầm tích. |
It is a secondary vanadium and uranium mineral usually found in sedimentary rocks in arid climates. Nó là một khoáng chất vanadi và uranium thứ cấp thường được tìm thấy trong đá trầm tích ở vùng khí hậu khô cằn. |
Mud rocks such as mudstone and shale account for some 65% of all sedimentary rocks. Các loại đá hình thành từ bùn, chẳng hạn như đá bùn và đá phiến sét chiếm khoảng 65% các loại đá trầm tích. |
Now of course, you can only make a fossil in a sedimentary rock, a rock made by sand and mud. Tất nhiên bây giờ, bạn chỉ có thể kiếm được một hóa thạch trong đá trầm tích, đá hình thành từ cát và bùn. |
The soil is made up of decomposing crystalline rocks (granite, gneiss, schists, and michachists), or sedimentary rocks in the coastal area. Đất được tạo thành từ việc phân hủy các loại đá kết tinh (đá granit, đá phiến, đá phiến, và michachists), hoặc đá trầm tích ở khu vực ven biển. |
After being buried under additional sediment, these ooid grains can be cemented together to form a sedimentary rock called an oolite. Sau khi bị chôn vùi dưới trầm tích bổ sung, những hạt ooid có thể gắn kết với nhau tạo thành một loại đá trầm tích gọi là oolit. |
The Devils Tower in northeastern Wyoming is a laccolithic butte composed of igneous rock rather than sandstone, limestone or other sedimentary rocks. Devils Tower tại đông bắc Wyoming là một butte nổi tiếng khác, làm từ đá mácma chứ không phải bằng cát kết, đá vôi (hay đá trầm tích khác) như thông thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedimentary rock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sedimentary rock
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.