salamander trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salamander trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salamander trong Tiếng Anh.

Từ salamander trong Tiếng Anh có các nghĩa là con kỳ giông, kỳ giông, rồng lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salamander

con kỳ giông

verb

This is actually a picture of a salamander.
Đây là bức tranh 1 con kỳ giông

kỳ giông

verb (amphibian)

We'd spend all day by the creek, hunting salamanders and crayfish.
Cả ngày bọn tôi đi săn kỳ giông và tôm.

rồng lửa

verb (amphibian)

Xem thêm ví dụ

In some areas with good habitat, these salamanders are so numerous, their population densities may surpass 1,000 individuals per acre.
Ở một số khu vực có môi trường sống tốt, những con kỳ nhông này rất nhiều, mật độ dân số của chúng có thể vượt quá 1.000 con/mẫu Anh.
And what's interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Another early scientific description of a cave salamander was undertaken by Constantine Samuel Rafinesque in 1822 while he was a professor of botany and natural history at Transylvania University in Lexington, Kentucky.
Một mô tả khoa học đầu tiên về một con kỳ giông hang động được thực hiện bởi Constantine Samuel Rafinesque năm 1822 trong khi ông là giáo sư về thực vật học và lịch sử tự nhiên tại Đại học Transylvania ở Lexington, Kentucky.
Because the summoner was uneducated, Salamander dominated his spirit.
Bởi kẻ triệu tập hắn là 1 kẻ vô công rồi nghề, Salamander điều khiển luôn tinh thần chủ nhân hắn.
This is actually a limb injury in this salamander.
Đây là 1 vết thương ở chi của 1 con kỳ giông
There are 47 species of wildlife found in the cave, including the lungless Korean clawed salamander Onychodactylus fischeri, the spider Allomengea coreana, the cave cricket Diestrammena asynamora, the millipedes Epanerchodus kimi and Antrokoreana gracilipes, the moth Apopestes indica, and a species of amphipod in the genus Pseudocrangonyx.
Có 47 loài động vật hoang dã được tìm thấy trong hang động, bao gồm: dông Hàn Quốc Onychodactylus fischeri, nhện Allomengea coreana, dế động Diestrammena japanica, loài rết Epanerchodus kimi và Antrokoreana gracilipes, bướm đêm Apopestes indica, và một loài amphipod trong chi Pseudocrangonyx.
Rhyacotriton olympicus Torrent salamander Geoffrey Hammerson (2004) Rhyacotriton variegatus.
Rhyacotriton olympicus ^ Geoffrey Hammerson (2004) Rhyacotriton variegatus.
This salamander is a relatively recent discovery, first described by Branden and Krebs in 1984.
Kỳ nhông này là một phát hiện tương đối gần đây, lần đầu tiên được mô tả bởi Brandon và Krebs trong năm 1984.
Albanerpetontids were long thought to be salamanders because of their small size and generalized body plans.
Albanerpetontidae từng bị cho là thuộc bộ không đuôi vì cấu tạo cơ thể và kích thước nhỏ của chúng.
The Kurdistan spotted newt (Neurergus microspilotus) is a species of salamander in the family Salamandridae found in areas of Iran, possibly Iraq, and possibly Turkey.
Sa giông đốm Kurdistan (Neurergus microspilotus) là một loài kỳ giông trong họ Salamandridae tìm thấy trong các khu vực của Iran, có thể là Iraq, và có thể là Thổ Nhĩ Kỳ.
The first dedicated scientific study of a cave animal was focused upon a cave salamander, Proteus anguinus.
Nghiên cứu khoa học đầu tiên về động vật hang động tập trung vào một loài kỳ giông hang động là Proteus anguinus.
By 1993, more than 500 species of frogs and salamanders present on all five continents were in decline.
Trong năm 1993 đã có hơn 500 loài của những con ếch và kỳ giông có mặt trên năm châu lục cho thấy một sự suy giảm dân số.
Japan has over 90,000 species of wildlife, including the brown bear, the Japanese macaque, the Japanese raccoon dog, the large Japanese field mouse, and the Japanese giant salamander.
Nhật Bản có hơn 90.000 loài động vật hoang dã, trong đó có gấu nâu, khỉ Nhật Bản, lửng chó Nhật Bản và kỳ giông khổng lồ Nhật Bản.
With a length of up to almost 1.5 m (5 ft), it is the second-largest salamander in the world, only being surpassed by the very similar and closely related Chinese giant salamander (A. davidianus).
Với chiều dài lên đến 1,5 mét, nó là loài kỳ giông lớn thứ nhì trên thế giới, chỉ sau kỳ giông khổng lồ Trung Quốc (A. davidianus).
The red-backed salamander is a small (5.7 to 10.0 cm) terrestrial salamander which usually lives in forested areas under rocks, logs, bark, and other debris.
Loài kỳ nhông lưng đỏ là một con kỳ nhông trên mặt đất có kích thước nhỏ (từ 5,7 đến 10,0 cm) thường sống ở các khu rừng dưới đá, gỗ tròn, vỏ cây và các mảnh vụn khác.
With the highly notable exception of Proteus anguinus, all "cave salamanders" are members of the family Plethodontidae ("lungless salamanders").
Với ngoại lệ đáng chú ý của loài Proteus anguinus, tất cả các con kỳ giông hang động là thành viên của họ Plethodontidae (kỳ giông không phổi).
It is also known as the Monteverde moss salamander.
Trong tiếng Anh nó thường được gọi là the Monteverde Moss Salamander.
The Chinese giant salamander was widespread in central, south-western and southern China, but its range is now highly fragmented.
Kỳ giông khổng lồ Trung Quốc từng phổ biến tộng khắp tại miền trung, tây nam và miền nam Trung Quốc, nhưng hiện nay phạm vi phân bố đã bị phân mảnh rất nhiều.
California Giant Salamander (Report).
California Giant Salamander (Bản báo cáo).
And in fact, the modern salamander is very close to the first terrestrial vertebrate, so it's almost a living fossil, which gives us access to our ancestor, the ancestor to all terrestrial tetrapods.
Thực tế, loài kì nhông hiện đại rất gần với loài có xương sống trên cạn đầu tiên Nó gần như là một hóa thạch sống giúp ta tiếp cận với tổ tiên chúng ta cũng như tổ tiên các loài động vật bốn chân trên mặt đất.
The Japanese giant salamander is threatened by pollution, habitat loss (among other changes, by the silting up of the rivers where it lives), and overcollection.
Kỳ giông khổng lồ Nhật Bản đang bị đe dọa bởi nạn ô nhiễm, sự mất môi trường sống (trong số những thay đổi khác là sự lắng đọng bùn ở các con sông nơi nó sinh sống), và săn bắt quá mức.
The Japanese giant salamander (Andrias japonicus) reaches up to 1.44 m (4.7 ft) in length, feeds at night on fish and crustaceans, and has been known to live for more than 50 years in captivity.
Kỳ giông khổng lồ Nhật Bản (Andrias japonicus) đạt chiều dài 1,44 m (4,7 ft), bắt ăn cá và giáp xác, là được ghi nhận sống hơn 50 năm trong điều kiện nuôi nhốt.
Adults spend the majority of their lives underground, in burrows created by other animals, such as ground squirrels and gophers; these salamanders are poorly equipped for burrowing.
Những con trưởng thành dành phần lớn cuộc sống của chúng dưới lòng đất, trong hang động được tạo ra từ các động vật khác chẳng hạn như sóc đất và chuột nang vì những con kỳ giông được trang bị kém để đào hang.
Salamanders have this amazing capacity to regenerate.
Kỳ giông có khả năng tái tạo đáng nể
Salamander has an ability called Revolution which makes people believe their own words when they say things they don't truly believe.
Salamander có năng lực Revolution (cải cách), đảo ngược niềm tin vào tính chất sự việc, khiến mọi người tin những lời của chính họ khi họ nói ra điều mà họ không thực sự tin tưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salamander trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.