rolha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rolha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rolha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rolha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nút, tăm-bông, ách tắc giao thông, bần, nút chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rolha

nút

(plug)

tăm-bông

ách tắc giao thông

bần

(cork)

nút chai

(stopper)

Xem thêm ví dụ

Poderia ter representado você no caso contra a rolha.
Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai.
Está vendo as rolhas nas garrafas?
Thấy cái nút trên mấy cái chai không?
Onde está a rolha disto?
Anh có thấy cái nút đâu không?
Tal como um saca-rolhas numa garrafa de vinho, transforma o movimento de rotação em movimento de impulsão, estas criaturas minúsculas giram as suas caudas helicoidais para avançarem em frente num mundo onde a água parece tão espessa como a cortiça.
Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần.
Chega de rolhas a subir e a descer... então, e a luz e a cor?
Thôi nói về những cái nút bần... còn về ánh sáng và màu sắc thì sao?
Arpão e que - assim como um saca- rolhas agora - foi arremessado no mar de Java, e fugir com por uma baleia, anos mais tarde morto no Cabo de Blanco.
Và đó - vì vậy giống như một corkscrew tại harpoon là xôi trong vùng biển của Javan, và chạy đi với cá voi, các năm sau đó bị giết chết ngoài khơi Cape của Blanco.
'A pesquisa condenável longa ", disse ele, soprando a rolha para fora, por assim dizer.
Đáng tội dài nghiên cứu, cho biết ông, thổi nút chai ra, do đó, để nói chuyện.
Onde guardas o saco rolhas aqui no barco?
Anh để cái đồ mở chai ở đâu trên cái du thuyền này?
Assim, ele não tem nenhuma dificuldade em dormir no mar, boiando ao sabor das ondas como uma rolha, as nadadeiras estendidas como estabilizadores e o bico descansando incólume sobre a superfície das águas.
Vì thế, chim cánh cụt có thể dễ dàng ngủ ngoài khơi, nổi bập bềnh như cái nút bần, hai cánh giang ra để giữ thăng bằng, gác mỏ trên mặt nước một cách an toàn.
Para usar o jargão da Física, vocês mediram o período das ondas em que a rolha sobe e desce.
Theo thuật ngữ vật lý, bạn đã đo chu kỳ của ngọn sóng mà nút bần nhấp nhô theo.
Um grupo de machos apodera-se de uma fêmea, submete-a, projetam balisticamente o pénis, em forma de espiral e ejaculam na vagina dela, em forma de saca-rolhas, vezes e vezes sem conta.
Một nhóm con đực sẽ tóm lấy một con cái, vật nó xuống, và xuất tinh từ dương vật hình xoắn ốc vào âm đạo có dạng đồ mở nút chai hết lần này đến lần khác.
Foi como tirar a rolha a uma garrafa
Giống như là rút nút bần ra khỏi chai
Neste momento, a bala é a rolha de uma garrafa.
Ngay bây giờ viên đạn là nút thắt cổ chai.
Bom, eu lhe trouxe um salto agulha para sair... outro para ficar em casa... e, é claro, o salto rolha.
Tôi lấy một đôi lấp lánh lúc cô ra ngoài... một đôi lấp lánh để cô mang ở nhà... và dĩ nhiên là một đôi đế xuồng nữa.
Foi como tirar a rolha de um copo.
Giống như là rút nút bần ra khỏi chai.
O metrô bloqueou o túnel, agindo como uma rolha e abrandando o fluxo de água.
Tàu bị nạn đã được chặn lại ở chặng nghỉ, nhờ thế mà vẫn chịu được đến bây giờ.
A rolha traça o mesmo caminho vez após vez, para cima, para baixo, para cima, para baixo.
Nút bần đi theo quỹ đạo lặp đi lặp lại... lên và xuống, lên và xuống.
E eu a batedeira, pegue um saca-rolha.
Tôi lấy bình lắc cocktail, cô lấy cái mở nút.
Os odres antigos variavam muito em tamanho e formato, alguns dos quais eram bolsas de couro e outros eram recipientes de gargalo estreito, com rolha.
Cái ve vào thời xưa có đủ cỡ và hình dạng, có loại như cái bị bằng da còn những cái khác là cái bầu có cổ nhỏ có nút.
Para ilustrar outro princípio de Mórmon 5, coloque uma rolha de cortiça ou outro objeto flutuante num recipiente com água.
Để minh họa một nguyên tắc trong Mặc Môn 5, hãy đặt một cái nút chai hoặc một vật nổi trong một nồi nước.
Prefiro não ver minha mãe retorcida como um saca rolhas.
Cũng như tôi không muốn thấy mẹ mình bị xoắn lại giống như một cái mở nút chai. ( hình xoắn ốc )
Quem iria a pensar que uma rolha tão pequena derrubaria uma mulher daquele tamanho?
Ai có ngờ một cái nút bần nhỏ xíu lại có thể hạ đo ván một người phụ nữ bự như vậy.
Imaginem que estão sentados num barco no oceano, a ver uma rolha a subir e a descer na água.
Tưởng tượng bạn ngồi trên chiếc thuyền giữa biển, nhìn cái nút bần nổi bập bềnh.
A haste torceu como um saca-rolhas e a hélice... perdeu uma das pás.
Trục máy xoắn như một cái mở nút chai, và chân vịt bị gãy mất một cánh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rolha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.