rolamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rolamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rolamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ rolamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ổ đỡ trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rolamento
Ổ đỡ trục
|
Xem thêm ví dụ
Quando um autor considera que a identidade taxonômica de um táxon nominal de grupo de espécies não podem ser determinados a partir de seu tipo nome-rolamento existente (ou seja, seu nome é um nomen dubium), e estabilidade ou universalidade estão ameaçadas, assim, o autor pode solicitar à Comissão a deixar de lado sob seu poder no plenário o tipo e o nome-rolamento já existente designará um neótipo. Khi một tác giả cho rằng nhận dạng phân loại của loài trên danh nghĩa-nhóm đơn vị phân loại không thể được xác định từ kiểu mang tên gọi hiện hữu (nghĩa là tên gọi củat nó là nomen dubium), và do đó độ ổn định hoặc sự phổ biến của nó bị đe dọa, thì tác giả có thể yêu cầu Ủy ban theo quyền hạn tuyệt đối của mình gạt sang một bên kiểu mang tên gọi hiện hữu và chỉ định một mẫu vật điển hình mới. |
Com rolamentos? Với bạc đạn? |
Tem todo o tipo de alavancas, rolamentos, dispositivos e instrumentos de medição e faz uma coisa complicada. Nó có không biết bao nhiêu là đòn bẩy và vòng bi và phụ tùng và giác kế. |
Assim, para obter nossos rolamentos sobre como funciona o crescimento, nós temos que começar com um modelo muito mais simples, Modelos de crescimento econômico. Để hiểu được cách thức diễn ra sự tăng trưởng, chúng ta sẽ bắt đầu với một mô hình đơn giản hơn rất nhiều. |
Concluiu- se o primeiro lado desta carcaça de rolamento Phía đầu tiên của nhà ở mang này đã được hoàn thành |
Sim, mas não vi ninguém pôr rolamentos no pênis! Thích, nhưng không có ai nhét bạc đạn vô thằng nhỏ. |
Os suspeitos compraram mochilas, panelas de pressão, pregos, rolamentos e relógios digitais. ( Shiffman ) Đối tượng đã mua Balo, nồi áp suất, đinh, vòng bi và đồng hồ kỹ thuật số. |
Kaif certa vez declarou: "Meu pai, infelizmente, e não por escolha, não teve influência sobre a nossa educação, em nossos rolamentos sociais ou religiosas ou morais." Kaif từng nói: "Thật đáng tiếc là cha tôi – và không ngoài sự chọn lựa – không có ảnh hưởng tới việc nuôi dạy cũng như quan niệm tôn giáo, xã hội hoặc luân lý của chúng tôi". |
Apenas 2.200 rolamentos tinham sido produzidos. Khoảng 2.300 chiếc đã được sản xuất. |
[ Enter Paris, e sua página flores rolamento e uma tocha. ] [ Enter Paris, và hoa mang và một ngọn đuốc. ] |
Andrew planeja reutilizar as mandíbulas que originalmente foram cortadas para manter nosso rolamento carcaça parte Andrew kế hoạch tái sử dụng các hàm mà ban đầu được cắt giảm để giữ chúng tôi mang nhà một phần |
(O cubo, que se compõe de um eixo, dos rolamentos e da flange a qual se pode fixar os raios). (Trục bánh xe, mà gồm có một cái trục, vòng bi, và bọc đùm là chỗ mà những cái nan hoa hay cây căm của bánh xe thường được gắn vào.) |
A substituição do tipo de nome-rolamento não identificável por um neótipo. Thay thế của kiểu mang tên gọi không thể nhận diện bởi mẫu vật điển hình mới. |
Está cheia de todos os tipos de giroscópios, roldanas, dispositivos e rolamentos, que não funcionam tão bem como deviam no calor da batalha. Nó chứa đầy các loại con quay, ròng rọc, phụ tùng và vòng bi, và những thứ này không hoạt động tốt như mong muốn trong chiến đấu. |
Andrew precisa executar este rolamento carcaça novamente Andrew cần chạy này mang nhà một lần nữa |
Um fidget spin básico é composto de um mancal ou rolamento, no centro de um desenho feito a partir de uma variedade de materiais, incluindo latão, aço inoxidável, titânio, cobre e plástico. Một Fidget Spinner bao gồm một mang ở trung tâm làm từ bất kỳ của một loạt các nguyên liệu bao đồng, thép không gỉ, titan, đồng và nhựa. |
Dentro da bola de bronze está um peso de chumbo que balança livremente num eixo assente em dois rolamentos que passam a meio, ao longo, assim, contrabalançando o peso. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa , xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
O contrato assinado em 28 de julho de 2017 garante a renovação e conclusão dos investimentos da Infraero para o terminal de passageiros e o aumento da extensão da única pista de rolamento. Hợp đồng ký vào ngày 28 tháng 7 năm 2017 nói rằng làm mới lại và hoàn thành các khoản đầu tư của Infraero cho nhà ga hành khách và kéo dài đường băng đơn. |
No entanto, as falhas frequentes de rotores, eixos e rolamentos em altas velocidades atrasavam o trabalho nas usinas. Tuy nhiên, những lần hỏng hóc thường xuyên của động cơ, trục và giá đỡ ở tốc độ cao làm cản trở công việc ở nhà máy chạy thử. |
Agradecemos por nos oferecer uma entrada direta... para injeção de nitrogênio... quatro resfriadores intermediários e turbos de rolamentos de esfera... e, também, com válvulas de titânio. Tạ ơn Người. cùng tuốc-bin vòng bi cả lò xo bằng titan nữa. |
Iniciar programa de rolamento. Tiến hành chương trình. |
Dentro da bola de bronze está um peso de chumbo que balança livremente num eixo assente em dois rolamentos que passam a meio, ao longo, assim, contrabalançando o peso. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rolamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới rolamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.