rigidity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rigidity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rigidity trong Tiếng Anh.

Từ rigidity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cứng nhắc, sự cứng rắn, sự khắc khe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rigidity

sự cứng nhắc

noun

The ideals of participatory democracy are represented through suppleness rather than rigidity.
Ý tưởng về một chế độ dân chủ khách quan được thể hiện qua sự mềm dẻo hơn là sự cứng nhắc.

sự cứng rắn

noun

sự khắc khe

noun

Xem thêm ví dụ

You're rigid, John.
Anh cứng nhắc quá, John.
□ How did Satan use a rigid, rule-making spirit to corrupt Christendom?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
Due to the limited number of phonemes in Japanese, as well as the relatively rigid syllable structure, the kana system is a very accurate representation of spoken Japanese.
Do số lượng âm đơn ở Nhật rất hạn chế, cũng như cấu trúc âm tiết tương đối cứng nhắc, hệ thống kana là một đại diện rất chính xác cho ngôn ngữ nói tiếng Nhật.
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide.
Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được.
How did the monasteries promote rigid authoritarianism?
Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn?
Currently, it is a rigid document and no subsequent amendment has been made to it since its adoption.
Hiện nay, đây là một tài liệu cơ bản và không hề bị sửa đổi kể từ khi nó được thông qua.
It can affect the kind of husband or father the son eventually becomes—a rigid, unreasoning, harsh one, or one who is balanced, discerning and kind.
Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ.
The examinations became more rigid, which led to better results, greater competition, and increased prestige.
Các kỳ thi đã trở nên cứng nhắc hơn, dẫn đến kết quả tốt hơn, cạnh tranh hơn, và tăng uy tín.
Critics said that Wright's solution failed to account for population growth, and assumed a more rigid democracy than the U.S.A. actually has.
Những người chỉ trích nói rằng giải pháp của Wright không chiếm tăng trưởng dân số, và giả định một nền dân chủ cứng nhắc hơn so với Mỹ thực sự có.
Water hammer can be analyzed by two different approaches—rigid column theory, which ignores compressibility of the fluid and elasticity of the walls of the pipe, or by a full analysis that includes elasticity.
Búa nước có thể được phân tích bởi hai cách tiếp cận khác nhau – Thuyết cột chất lưu cứng (rigid column) bỏ qua tính nén của chất lưu và độ đàn hồi của thành ống, hoặc theo một phân tích đầy đủ có tính đến cả độ đàn hồi.
But we should not assume that Jehovah’s attributes come to the fore in a rigid, mechanical manner, as if he exercised only one quality at a time.
Nhưng chúng ta không nên cho rằng những đức tính của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách cứng nhắc, máy móc, như thể Ngài chỉ thể hiện mỗi lần một đức tính mà thôi.
The Graboid is a vicious subterranean predator, about 30 feet in length with a semi-rigid internal structure.
Graboid là một loài săn mồi dưới đất xấu xa dài khoảng 9,1m có cấu trúc bên trong nửa cứng.
His victories over the Sarmatians and the Germans, the austerity of his life, and the rigid impartiality of his justice whilst he was prefect of the city, commanded the esteem of a people whose affections were engaged in favour of the more amiable Balbinus.
Chiến thắng của ông trước những người Sarmatia và German, sự khổ hạnh trong cuộc đời và tính công minh cứng rắn của ông khi còn làm thị trưởng, đã kiềm chế sự quý trọng của một dân tộc mà tình cảm của họ đã dành cho việc ủng hộ Balbinus vốn hòa nhã hơn.
At a lecture to the Gyricon and Human-Computer Interaction teams at Xerox PARC on May 4, 2007, Prof. Vertegaal publicly introduced the term Organic User Interface (OUI) as a means of describing the implications of non-flat display technologies on user interfaces of the future: paper computers, flexible form factors for computing devices, but also encompassing rigid display objects of any shape, with wrap-around, skin-like displays.
Tại một bài giảng cho các Gyricon và Human-Computer Interaction đội tại Xerox PARC vào ngày 4 tháng 5 năm 2007, Giáo sư Vertegaal công khai giới thiệu các thuật ngữ hữu giao diện người dùng (OUI) là một công cụ mô tả tác động của công nghệ màn hình không bằng phẳng trên giao diện người dùng của tương lai: các máy tính giấy, các yếu tố hình thức linh hoạt cho các thiết bị máy tính, nhưng cũng bao gồm các đối tượng hiển thị cứng nhắc của hình dạng bất kỳ, với bọc xung quanh, hiển thị giống như da.
And every step is very rigid and very deliberate.
Và mỗi bước chân đều rất cứng nhắc và rất chậm rãi.
Clearly, a rigid, tradition-oriented frame of mind does not promote the pure worship of Jehovah!
Rõ ràng là một đầu óc khắt khe, khư khư theo truyền thống không phát huy sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va!
Or am I known as being rigid, harsh, or headstrong?’
Hay tôi có tiếng là một người cứng rắn, gay gắt hay bướng bỉnh’?
We see vocal tremor, weakness and rigidity.
Chúng ta thấy giọng run, sự suy nhược và xơ cứng.
5 Jehovah does not have a rigid format for acceptable prayers.
5 Đức Giê-hô-va không buộc chúng ta phải nói lời cầu nguyện theo những phép tắc nghiêm nhặt nào.
Jehovah does not compare, nor is he a rigid, all-or-nothing thinker.
Đức Giê-hô-va không so sánh các tôi tớ Ngài, và các tiêu chuẩn của Ngài cũng không cứng rắn quá đỗi (Ga-la-ti 6:4).
The box, with its implications of rigidity and squareness, symbolises unimaginative thinking and painful frustration
Nhà tù, vớ inhững thứ của nó cứng rắn, trực diện, biểu tượng cho những gì không thể đoán trước được gồm đau đớn và tra tấn
If God stood on his rights, if God applied to us nothing but the rigid standards of the law, where would we be?
Nếu Đức Chúa Trời cứ nhất định là mình có quyền, nếu Ngài chỉ dùng những tiêu chuẩn cứng rắn của luật pháp mà đối xử với chúng ta, thì chúng ta sẽ ra sao?
Last night I dreamed about doing it, and in the morning my jawbone was rigid like steel.
Đêm qua mình mơ là mình đã hét lên như thế với thầy, và rồi sáng nay thức dậy, xương hàm mình bị cứng lại.
But what my research has shown me is that experts tend on the whole to form very rigid camps, that within these camps, a dominant perspective emerges that often silences opposition, that experts move with the prevailing winds, often hero- worshipping their own gurus.
Nhưng nghiên cứu của tôi cho thấy các chuyên gia đều có khuynh hướng hình thành những ý kiến kiên định, trong những trường phái này quan điểm cốt lõi nổi bật thường là quan đểm đối lập ngấm ngầm mà các chuyên gia rất thường hay thể hiện, thường là xuất phát từ sự ngưỡng mộ đối với những thầy phán.
Imagine: If this were true, nothing you could ever do, no matter how hard you tried, would change God’s long-standing, rigid plan about you and your future.
Hãy tưởng tượng là nếu điều này có thật thì dù bạn có cố gắng cách mấy để làm điều gì đi nữa, bạn cũng không thể thay đổi dự định cứng rắn mà Đức Chúa Trời đã có từ lâu về bạn và tương lai của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rigidity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.