respeto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ respeto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respeto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ respeto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ respeto
kính trọngnoun Con el debido respeto, comandante, no nos vamos a ir. Với tất cả lòng kính trọng, trung tá, nhưng chúng tôi sẽ không đi đâu hết. |
Xem thêm ví dụ
14 ¿Demuestro respeto y amor por los principios morales de las Escrituras? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
Te respeto, yo lo respeto. Tôi tôn trọng cậu, tôi tôn trọng hắn. |
La mayoría de los zimbabuenses tienen mucho respeto por la Biblia, y a menudo insisten en que sus hijos se sienten a escuchar las conversaciones bíblicas. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
“Ustedes, esposas, estén en sujeción a sus propios esposos, a fin de que, si algunos no son obedientes a la palabra, sean ganados sin una palabra por la conducta de sus esposas, por haber sido ellos testigos oculares de su conducta casta junto con profundo respeto [...] [y de su] espíritu quieto y apacible.” (1 Pedro 3:1-4.) “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Cierta obra de consulta explica: “En tiempos de Jesús, ‘abbā’ era un término coloquial que utilizaban principalmente los niños para dirigirse a su padre de forma familiar, con cariño, pero también con respeto” (The International Standard Bible Encyclopedia). Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Con todo respeto, Lawrence, usted no sabe una mierda de mi padre. Với tất cả sự kính trọng Lawrence, ông không biết tí gì về bố tôi. |
Tu victoria ganó el respeto para todas las personas del china. Chiến thắng của anh làm mọi người Trung Hoa có thể ngẩng mặt lên. |
Esposa, a usted se le dice que honre y respete a su esposo. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
Obtuve un mayor aprecio y respeto por las leyes financieras del Señor en cuanto a las personas, las familias y Su iglesia. Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài. |
El respeto que te tiene... Cô ấy đã rất tôn trọng anh... |
De todos los reyes, tú eres al que más respeto. Trong tất cả các vị vua Hy Lạp... tôi kính nể anh nhất. |
le mostreis nada más que respeto. cho anh ấy thấy, không gì ngoài sự tôn trọng. |
Entonces, una cosa genial de ser famoso es que puedo conocer gente que respeto. Vì vậy một trong những điều tuyệt vời nhất về sự nổi tiếng là tôi được gặp những người mà mình kính trọng. |
Tuvo el descaro de mi falta de respeto. Hắn quá liều lĩnh vì đã bất kính với ta. |
Un odioso respeto. Tôn trọng sự hận thù. |
14 Observe cuánta importancia dio Pablo a la sujeción y el respeto. 14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng. |
Mientras ve el video, trate de reconocer las escenas en las que Coré y sus compañeros rebeldes demostraron falta de lealtad en los siguientes asuntos fundamentales: 1) ¿Cómo demostraron falta de respeto a la autoridad divina? Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào? |
Siempre respeta y obedece los justos principios de Jehová, y nada ni nadie puede acabar con la devoción que siente por él. Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính. |
La lucha me dio respeto, fama. Pero no podía darme dinero. Đấu vật cho tôi sự nể trọng, danh tiếng, nhưng không mang lại tiền bạc. |
Con el debido respeto Que tan difícil puede ser? Tôi xin cam đoan tôi hoàn toàn đủ khả năng |
7 El padre o madre que no provee disciplina no se gana el respeto de su hijo, tal como los gobernantes no se ganan el respeto de sus ciudadanos cuando permiten que se siga cometiendo la maldad sin que se imponga el debido castigo. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
Tener una familia poderosa no significa que merezcas respeto. Thừa hưởng một cái tên quyền lực không có nghĩa là cậu xứng đáng được tôn trọng |
Por respeto al trabajo. Thiếu tôn trọng công việc. |
Sin respeto. Không có sự tôn trọng. |
Tal vez quieras mostrar un poco de respeto. Có lẽ anh nên tỏ ra tôn trong tôi đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respeto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới respeto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.