imponer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imponer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imponer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imponer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ép buộc, buộc, ép, áp đặt, bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imponer
ép buộc(oblige) |
buộc(force) |
ép(force) |
áp đặt(dictate) |
bắt buộc(force) |
Xem thêm ví dụ
Es fundamental tener presente, no obstante, que cuando no hay ningún principio, regla o ley divinos, sería impropio imponer el juicio de nuestra conciencia a nuestros compañeros cristianos sobre cuestiones puramente personales (Romanos 14:1-4; Gálatas 6:5). Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos. Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống. |
La separación de poderes en poder legislativo, ejecutivo y judicial también dificulta a una pequeña mayoría imponer su voluntad. Ngoài ra, sự phân quyền thành lập pháp, hành pháp và tư pháp làm đa số khó có thể làm theo ý riêng. |
El artículo 16 permite imponer restricciones a la actividad política de los extranjeros. Điều 16 cho phép các nước hạn chế các hoạt động chính trị của các người nước ngoài. |
Recientemente, la Iglesia publicó una declaración oficial en cuanto a la pena de muerte: “La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días considera que el asunto de si el estado debe imponer la pena de muerte y en qué circunstancias se debe imponer, es algo que debe ser determinado exclusivamente por los procedimientos prescritos por la ley civil. Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự. |
De ese modo esos hombres responsables responderían en conformidad con la dirección procedente del cielo, más bien que imponer sus decisiones en el cielo. Do đó, những người có trách nhiệm này sẽ đáp ứng theo huấn thị từ trời, chứ không ép buộc trên trời làm theo quyết định của họ. |
Al principio quizás consista en impartir enseñanza, pero si esta no se acepta, tal vez haya que imponer un castigo. Trước tiên nó có thể đến với hình thức rèn luyện, và nếu bác bỏ thì cuối cùng sẽ là sự trừng phạt. |
“...se despoje del hombre natural, y se haga santo por la expiación de Cristo el Señor, y se vuelva como un niño: sumiso, manso, humilde, paciente, lleno de amor y dispuesto a someterse a cuanto el Señor juzgue conveniente imponer sobre él, tal como un niño se somete a su padre” (Mosíah 3:19; cursiva agregada). “Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
¿Puede Aquel a quien la Biblia llama “el Dios de amor y de paz” utilizar la fuerza militar para imponer la justicia? Liệu Đấng mà Kinh-thánh gọi là “Đức Chúa Trời sự yêu-thương và bình-an” có dùng vũ lực để thực thi công lý không? |
En armonía con estas palabras, a veces ha visto necesario imponer una pena a quienes violan deliberadamente sus rectas leyes. (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7) Theo đúng những lời này, đã có những lúc Đức Giê-hô-va thấy cần trừng phạt những kẻ cố tình vi phạm luật pháp công bình của Ngài. |
Las reformas a la Constitución estaban destinadas a reducir el poder de la presidencia de Chamorro, e incluyó medidas para transferir la autoridad para imponer impuestos a la legislatura, prohibir el reclutamiento, garantizan los derechos de propiedad, y reducen la sucesión de un titular o de sus familiares cercanos. Cải cách Hiến pháp nhằm mục đích giảm quyền lực của tổng thống, và bao gồm các biện pháp để chuyển quyền quản lý thuế cho cơ quan lập pháp, cấm nhập ngũ, bảo đảm quyền sở hữu và cắt giảm sự kế nhiệm của một đương sự hoặc những người thân của họ. |
Según las palabras de uno de sus pioneros, Brian Eno, «la música ambient debe ser capaz de dar cabida a muchos niveles de atención de escucha sin imponer uno en particular, debe ser tan ignorable como interesante». Theo nghệ sĩ tiên phong Brian Eno, "Nhạc ambient phải tạo ra nhiều cấp độ về chú ý khi nghe mà không cần bất cứ sự thúc ép nào. |
21 Hoteles: Todos los años se hacen grandes esfuerzos por conseguir alojamiento a precios módicos con el fin de no imponer a nadie una carga monetaria. 21 Khách sạn: Mỗi năm Ủy ban hội nghị cố gắng thu xếp để kiếm phòng ngủ tại khách sạn với giá hạ hầu không làm gánh nặng về tài chánh cho bất cứ ai. |
Tanto Jesús como Pablo reconocieron así el derecho que tenía un rey o un gobierno de imponer castigo a los que contravenían sus exigencias. Như vậy, Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô nhìn nhận là vua hay chính phủ có thẩm quyền phạt những ai bất tuân lệnh của họ. |
Así, no tienen otra opción que imponer un programa estricto. Do đó, họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc thực hiện việc lập trình theo nhóm. |
Era una crueldad imponer semejante carga al pueblo, que ya de por sí estaba agobiado por los impuestos y la escasez de alimentos. (Nê-hê-mi 5:11) Áp đặt lãi suất này trên những người vốn chịu gánh nặng của thuế má và thiếu thốn thực phẩm là một điều ác. |
Debemos reconocer que Jehová tiene la autoridad máxima para imponer los límites que considera justos, necesarios y razonables. Tất cả phải công nhận Đức Giê-hô-va có thẩm quyền tối cao trong việc đặt ra những hạn chế mà ngài xem là công bằng, cần thiết và hợp lý. |
Mi generación ha sido increíblemente buena usando las nuevas redes y tecnologías para organizar protestas, protestas que fueron capaces de imponer agendas, revertir legislación extremadamente perjudicial y hasta derrocar gobiernos autoritarios. Thế hệ của tôi đã cực kì giỏi trong việc sử dụng mạng kết nối và công nghệ mới để tổ chức các cuộc biểu tình, có thể thành công tác động đến những vấn đề nghị sự, ngăn cản những bộ luật tệ hại, thậm chí đạp đổ chính quyền độc tài. |
No se ha preparado con ánimo de imponer criterios o creencias religiosas, sino para mostrar que la Biblia, un libro que ha influido en la historia, merece nuestro examen. Chúng tôi không biên soạn sách mỏng này để ép buộc bạn phải tin theo những quan niệm hay tín ngưỡng của một tôn giáo nào đó, nhưng đúng hơn, chúng tôi muốn giúp bạn thấy rằng Kinh-thánh, một cuốn sách có nhiều ảnh hưởng trong lịch sử, rất đáng cho bạn xem xét. |
Por eso, no sería amoroso imponer nuestras ideas sobre un hermano o presionarlo para que pase por alto los dictados de su conciencia. Vì vậy, buộc anh em phải chấp nhận quan điểm của mình hoặc ép người đó lờ đi tiếng nói của lương tâm là điều thiếu yêu thương. |
Trajano alabó la forma en que Plinio había atendido los casos llevados ante él, y le mandó imponer la pena capital a los cristianos que rehusaran adorar a los dioses romanos. Hoàng đế Trajan khen ngợi về cách Pliny giải quyết những vụ cáo buộc, và ra lệnh hành quyết tín đồ Đấng Christ nào từ chối thờ các thần La Mã. |
El cristiano maduro no piensa primero en imponer sus propias ideas para salvar las apariencias o proteger su propia posición y autoridad. Người tín đồ thành thục không nghĩ trước tiên đến việc buộc người khác nghe ý kiến riêng của mình, giữ thể diện hay là che chở địa vị và quyền hành của riêng mình. |
No ha sido fácil imponer mi decisión. Chẳng dễ gì khiến mẹ chấp nhận lựa chọn của mình. |
En las seis semanas posteriores a su adhesión, mostró su desprecio por la debilidad de Francia al desbaratar prácticamente el tratado de alianza hecho por María Teresa en 1756 y abrir negociaciones con Gran Bretaña para imponer un control sobre Rusia y Prusia. Trong vòng sáu tuần sau khi lên ngôi, ông đã thể hiện sự khinh thường đối với sự yếu kém của Pháp, và xé bỏ hiệp ước liên minh do Maria Theresa ký vào năm 1756 và mở cuộc đàm phán với Anh để phòng ngừa sự xâm lấn của Nga và Phổ. |
El siglo XVIII también vio el resurgimiento del Kanato de Avaristan, que incluso logró repeler los ataques de Nadir Shah de Persia y de imponer tributos a Shirvan y Georgia. Thế kỷ 18 cũng chứng kiến sự tái trỗi dậy của Vương quốc Hồi giáo Avaristan, họ tìm cách đẩy lùi các cuộc tấn công của Nadir Shah từ Ba Tư và áp đặt quyền bá chủ lên Shirvan và Gruzia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imponer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imponer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.