reportero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reportero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reportero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reportero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phóng viên, ký giả, nhà báo, phóng viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reportero

Phóng viên

noun (periodista encargado de presentar información)

La reportera hizo un gran trabajo, y se lo agradecí,
Phóng viên đã làm tốt công việc, và tôi biết ơn cô ấy,

ký giả

noun

nhà báo

noun

Espero que no te importe que hablara con ese reportero, Frank.
Hi vọng là anh không phiền khi tôi kể cho nhà báo, Frank.

phóng viên

noun

Una reportera se volvió codiciosa por una exclusiva y se metió donde no debía.
Một phóng viên khao khát có tin tức và đi đến nơi không nên đến.

Xem thêm ví dụ

un reportera.
Ngài Asami, Tôi là Taeko một phóng viên báo
Durante el experimento, el arma se rompió. Los reporteros del Canal 10 israelí construyeron y probaron una Liberator con un cartucho de 9 mm, impactando con éxito un blanco situado a varios metros.
Các phóng viên Kênh 10 của Israel đã xây dựng và thử nghiệm một khẩu Liberator với một nòng 9 mm, bắn trúng thành công một mục tiêu ở khoảng cách vài mét.
Es la reportera en mí.
Đó là phóng viên của tôi.
(Risas) Y después llegaron los reporteros, que llevaron el mensaje a los blogs y después me llamaron de algo llamado TED.
(Cười) Và những phóng viên cũng đến luôn, dẫn theo cả những blogger, và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED.
Como un reportera gráfica sentía la necesidad de fotografiar cada uno de sus primeros movimientos, como una madre con su recién nacido.
Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh.
Pero mi deber es ser testigo y ese es el centro, el corazón de la cuestión, para los reporteros que hacemos esto.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.
Según el diario National Catholic Reporter, la teóloga comentó que la escasa influencia de la religión en los valores morales no solo revela “la fuerza del ambiente disoluto de las universidades”, sino también “la debilidad de las religiones tradicionales ante tal empuje”.
Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”.
Un reportero del periódico local, The Homestead, lo entrevistó, y el relato se reimprimió en el informe sobre esa asamblea.
Một phóng viên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáo kỷ niệm của hội nghị đó.
El periódico National Catholic Reporter mencionó “que la iglesia tradicional no satisface como debe los deseos y necesidades humanos”.
Tờ National Catholic Reporter nói đến “sự thất bại của giáo hội cổ truyền nhằm đáp ứng cách thích nghi các nguyện vọng và nhu cầu của nhân loại”.
¿Eres reportero o algo?
Anh là phóng viên à?
Los reporteros están acabando con las bebidas.
Những người báo cáo đang làm việc.
Fue una reunión muy sombría de reporteros que trabajaron ahí durante la guerra, trabajadores humanitarios, y por supuesto de los mismos valientes habitantes de Sarajevo.
Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm.
Cuando vemos una noticia interesante o escuchamos una experiencia llamativa, ¿somos como el reportero que quiere ser el primero en publicarla?
Nếu thế, khi nghe tin tức mới trên phương tiện truyền thông hay một kinh nghiệm, có lẽ anh chị cảm thấy giống như một phóng viên muốn mình là người đầu tiên đưa tin đó.
Fue una reunión muy sombría de reporteros que trabajaron ahí durante la guerra, trabajadores humanitarios, y por supuesto de los mismos valientes habitantes de Sarajevo.
Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm. Điều làm tôi chú ý nhất,
El reportero de la radioemisora alabó a los testigos de Jehová y dijo que son personas “que despliegan gran cortesía, y se comportan muy bondadosamente”.
Phóng viên truyền thanh khen Nhân-chứng Giê-hô-va và nói rằng họ là những người “cực kỳ lễ phép, và đối đãi người khác rất tử tế”.
Soy reportero.
Tao là phóng viên.
Tras un fuerte pleito entre De Ycaza y una de sus compañeras, Iris de Arco, esta última fue expulsada del programa, y en su reemplazo entró la reportera y también presentadora, Jackeline "Jacky" Guzmán.
Sau một vụ kiện mạnh mẽ giữa De Ycaza và một trong những người bạn của cô, Iris de Arco, người sau này đã bị trục xuất khỏi chương trình, và thay thế cô là phóng viên và cũng là người dẫn chương trình, Jackeline "Jacky" Guzmán.
El reportero agregó: “Aunque somos muy conscientes de que los nazis constituyen el enemigo, los Testigos están haciendo muy poco al respecto, salvo vender tratados y escuchar conferencias”.
Phóng viên nói thêm: “Đúng vậy, Đức Quốc xã là kẻ thù, nhưng các Nhân-chứng chẳng làm gì mấy để chống lại họ, trừ việc bán những tờ giấy nhỏ và nghe những bài diễn văn”.
Y después llegaron los reporteros, que llevaron el mensaje a los blogs y después me llamaron de algo llamado TED.
Và những phóng viên cũng đến luôn, dẫn theo cả những blogger, và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED.
Una reportera se volvió codiciosa por una exclusiva y se metió donde no debía.
Một phóng viên khao khát có tin tức và đi đến nơi không nên đến.
La víctima, Simon Ross, era un reportero del diario The Guardian en Londres.
Nạn nhân, Simon Ross, là một cựu phóng viên của tờ nhật báo The Guardian ở London.
La reportera mostró varias páginas de la revista por televisión y alabó la calidad de la traducción al groenlandés.
Người phóng viên đặt tạp chí trước ống kính máy thu hình, chỉ cho thấy vài trang trong khi cô khen phẩm chất của bản dịch tiếng Greenland.
En ese programa también se entrevistó a la Testigo que había dejado las revistas a la reportera.
Chị Nhân-chứng, người đã đưa các tạp chí cho cô phóng viên, được phỏng vấn trên cùng chương trình truyền hình đó.
La pequeña sala del tribunal estaba llena de reporteros, académicos y otros que habían seguido el caso con interés.
Gian phòng chật hẹp dành cho phiên xử đông nghẹt các phóng viên, giảng sư và những người khác đã trung thành theo dõi vụ kiện.
Soy reportera del crimen, Francine.
Tôi là một phóng viên điều tra, Francine.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reportero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.