reportaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reportaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reportaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reportaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phóng sự, bài viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reportaje
phóng sựnoun (género cinematográfico y televisivo) Escucha, tengo que hacer un reportaje. Nghe này tớ phải đi làm cái phóng sự. |
bài viếtnoun (Colección coherente de palabras y oraciones que posiblemente contiene opiniones, publicada en un periódico o revista.) |
Xem thêm ví dụ
En 1988, Rivera presentó el primero de una serie de reportajes estelares que trataban sobre una presunta epidemia de Abusos en rituales satánicos. Năm 1988, Rivera đã tổ chức chương trình đầu tiên của chuỗi các báo cáo đặc biệt trong việc đối phó với một đại dịch bị cáo buộc của lạm dụng nghi lễ Satanic (- Satanic ritual abuse). |
Estaba tan enojado con ellos por el reportaje que no les había dicho lo que estaba haciendo. Tôi đã không cho họ biết việc tôi làm, vì tôi thất vọng với câu chuyện họ đăng. |
En fin, publicamos este reportaje en julio del año pasado. Chúng tôi đã phát hành báo cáo này vào tháng 7 năm ngoái. |
En noviembre de 1998 se transmitió por la televisión nacional francesa un reportaje con imágenes de Betel, las instalaciones de la sucursal de los testigos de Jehová, en Louviers (Francia). Vào tháng 11 năm 1998, đài truyền hình quốc gia Pháp chiếu một phim tài liệu về hình ảnh nhà Bê-tên, cơ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tọa lạc tại Louviers, Pháp. |
El International Herald Tribune hace el siguiente comentario sobre este informe: “Este reportaje sobre 193 países [...] presenta un cuadro muy triste de la discriminación y el maltrato cotidianos”. Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
Escucha, tengo que hacer un reportaje. Nghe này tớ phải đi làm cái phóng sự. |
Con el tiempo estaba tan fuera de control que un periódico local vino e hizo un reportaje sobre el lado oscuro de Nintendo, protagonizada por mí. Cuối cùng, mọi việc vượt quá tầm kiểm soát và một tờ báo địa phương đến và viết một câu chuyện về mặt tối của Nintendo, với sự tham gia của tôi. |
Pruebas de que son auténticos reportajes Bằng chứng về việc thuật lại xác thực |
Pero la cuestión es que cuando conectamos con un lejano pueblo ruso, lo que va a llevar gente a Internet no van a ser los reportajes de Human Rights Watch. Nhưng vấn đề ở đây là khi ta đem những ngôi làng hẻo lánh ở Nga lên mạng điều khiến người ta lên mạng không có trong các bảng báo cáo của Human Rights Watch. |
Afortunadamente, hay casos de gran paciencia que pocas veces aparecen en los reportajes, pero que son maravillosos. May mắn thay, hiếm khi có những câu chuyện được xem là kỳ diệu về tính kiên nhẫn được kể lại. |
Así que fui haciendo reportajes y luego de un día conocí a Narcisa Kavazovic, quien en ese momento estaba abriendo una nueva fábrica en las antiguas líneas de guerra de Sarajevo. Nên tôi ra ngoài làm bản tin và trong cùng một ngày tôi đã gặp Narcisa Kavazovic tại thời điểm đó, cô ấy đang mở một xí nghiệp mới trên các tuyến đường ở Srajevo, trước khi cuộc chiến tranh xảy ra. |
El reportaje de su hija acaba de lograr la primera página. Vụ vạch trần của con gái ông đã được đưa lên trang nhất. |
Esporádicamente realiza reportajes para Huffington Post. Lâm viết blog thường xuyên cho Huffington Post. |
Roya Hammand está haciendo un reportaje sobre la elección del candidato. Roya Hammad đang viết bài về lựa chọn ứng viên phó Tổng thống. |
Hay un reportaje de un incendio ayer por la noche. TV đưa tin có 1 vụ cháy tối qua. |
No sé por qué National Geographic hizo esto, nunca lo han hecho antes, me han permitido mostrarles unas imágenes de un reportaje que acabo de terminar que aún no se ha publicado. Tôi không biết tại sao đài National Geographic lại làm vậy, trước giờ họ chưa bao giờ làm như vậy, nhưng họ cho phép tôi cho các bạn xem một vài hình ảnh từ một bộ sưu tập tôi vừa mới hoàn thành nhưng chưa được công bố. |
Reportaje político. Thông qua Báo cáo chính trị. |
El reportaje se titulaba: “El mundo del temor”. Bài tường thuật này có tựa đề là: “Thế giới của sự sợ hãi”. |
Nos llamó una mujer tras ver el reportaje en la televisión. Một phụ nữ đã gọi đến đồn sau khi cô ấy xem báo cáo trên TV. |
Sin embargo, de acuerdo con la Junta Filipina de Drogas Peligrosas, el organismo de formulación de políticas de drogas del gobierno, 1,8 millones de filipinos consumieron drogas ilegales (principalmente cannabis) en 2015, según la última encuesta oficial; un tercio de ellos había usado drogas ilegales solo una vez en los últimos 13 meses. ¿Quién es el DONALD TRUMP de FILIPINAS? - VisualPolitik No hay forma de salir": El letal entramado de la lucha antidroga en Filipinas - Proyecto Duterte- Documental de RT Esta es la cruenta guerra contra las drogas en Filipinas que apoya Trump-Reportaje de Univision Tuy nhiên, theo Ủy ban Dược phẩm Nguy hiểm, cơ quan hoạch định chính sách về ma túy của Chính phủ Philippines, 1,8 triệu người Philippines đã sử dụng ma túy bất hợp pháp (chủ yếu là cần sa) trong năm 2015, và cuộc khảo sát chính thức mới nhất được công bố, một phần ba trong số họ đã sử dụng ma túy bất hợp pháp chỉ một lần trong 13 tháng qua. |
En 2004, ganaron el Premio Pulitzer Por Reportaje de Investigación. Nó giành được giải thưởng Pulitzer 2014 về báo cáo điều tra. |
Según un reportaje de la revista Newsweek, el arzobispo de Colonia (Alemania) dijo hace poco que “en nuestra sociedad, Dios ya no es un tema del que hablar”. Theo lời tường thuật trong tờ Newsweek, tổng giám mục giáo xứ Cologne ở Đức gần đây đã tuyên bố rằng “trong xã hội chúng ta, không còn ai nói đến Thiên Chúa nữa”. |
Charlie Hebdo es un semanario satírico francés, fundado en 1969, que publica viñetas, reportajes y chistes. Charlie Hebdo (phát âm tiếng Pháp: ; tiếng Pháp nghĩa là Tuần san Charlie) là một tuần báo trào phúng của Pháp, thường đăng các biếm họa, bản tin, bút chiến, và truyện cười. |
Se han cambiado los nombres de este reportaje. Tên trong loạt bài này đã được thay đổi. |
En octubre de 1985, el ejecutivo de ABC, Roone Arledge, vetó la transmisión de un reportaje hecho por Sylvia Chase para 20/20 sobre la relación entre Marilyn Monroe y John y Robert Kennedy. Vào tháng 10 năm 1985, Ông Roone Arledge của ABC đã từ chối phát một bản tin do ông Sylvia Chase thực hiện cho tờ tạp chí tin tức truyền hình mỹ 20/20 về các mối quan hệ giữa nữ diễn viên Marilyn Monroe và John và chính trị gia Robert Kennedy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reportaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reportaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.