reggae trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reggae trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reggae trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reggae trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là reggae, Reggae. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reggae
reggaenoun |
Reggae
|
Xem thêm ví dụ
Claro, ainda há momentos infantis ("Vamos juntos como amendoim e dias de pagamento, Marley e do reggae") como Caillat mantém um pé no contemporâneo Disney Channel e outro no vintage Laurel Canyon. Cho dù vẫn còn những khoảnh khắc loạng choạng (như đoạn 'We go together like peanuts and paydays, Marley and reggae') khi Caillat vẫn đặt một chân ở dòng nhạc contemporary kiểu của Disney Channel và chân còn lại ở ngôi làng Laurel Canyon xa xôi nào đó. |
O estilo da canção é reggae. Bài hát mang giai điệu raggae. |
Reggae está em todo lugar por aqui, dancehall está em todo lugar no clubs. Reggae có ở khắp mọi nơi tại đó, dancehall ở khắp các hộp đêm. |
A produção minimalista da música tem elementos de reggae, música latina e tropical. Phần nhạc nền tối giản của bài hát chứa đựng những âm thanh của dòng nhạc reggae, Latinh và tropical. |
Com duração de três minutos e 33 segundos, a música é influenciada pela música tropical, latina e pelo reggae. Có thời lượng hơn 3 phút và 33 giây, "Real Friends" mang âm hưởng từ các dòng nhạc tropical, reggae và Latinh. |
Reggae é um gênero musical desenvolvido originalmente na Jamaica do fim da década de 1960. Reggae là một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ Jamaica vào cuối năm 1960. |
Sendo considerada uma sensação internacional, é conhecida por misturar o R&B com a música caribenha, como o reggae e o dancehall. Trở thành một hiện tượng quốc tế, Rihanna được biết đến với màu sắc của nhạc R&B với nhạc Caribbean, như là reggae và dancehall. |
Eu costumava ir no salão do Purdy nas noites de segunda-feira, eles sempre tinham bandas de Reggae. Tôi đã từng đi đến Purdy Lounge vào tối thứ hai, ở đó luôn có các ban nhạc reggae. |
Também, em entrevista, Dahlia mencionou o legendário do reggae Bob Marley, tem uma grande influência em seu estilo musical. Đồng thời, trong các cuộc phỏng vấn, Dahlia đã nhắc đến nghệ sĩ thu âm nhạc reggae huyền thoại Bob Marley đã tác động lớn đến phong cách âm nhạc của cô. |
Ao menos, pode desligar essa porra de reggae, chapa? Nếu không vấn đề gì, thì vặn nhỏ cái thể loại nhạc reggae chết tiệt đó xuống, được chứ? |
Esse é o padrão fundamental de muitos gêneros populares pelo mundo, do rock, country, e jazz, ao reggae e cumbia. Đây là nét chính được nhận ra của nhiều thể loại phổ biến trên thế giới, từ nhạc rock, nhạc đồng quê, và nhạc jazz, đến nhạc reggae và cumbia. |
Em novembro de 2015, Cardi B estreou-se musicalmente ao participar do remix do single "Boom Boom", do cantor jamaicano de reggae Shaggy, que também contou com a participação do cantor jamaicano Popcaan. Tháng 11 năm 2015, Cardi B lần đầu tiên bước vào con đường âm nhạc trong bản remix của đĩa đơn "Boom Boom" của ca sĩ reggae fusion người Jamaica Shaggy, cùng với đồng nghiệp của mình là ca sĩ dancehall người Jamaica Popcaan. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reggae trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reggae
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.