regência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ regência trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nhiếp chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regência
Nhiếp chính(bài viết danh sách Wikimedia) 8 anos atrás, Dee se opôs a sua regência e foi preso por traição. 8 năm trước, Địch Nhân Kiệt phản kháng người nhiếp chính. |
Xem thêm ví dụ
Assim, quando os babilônios, sob Nabucodonosor, destruíram Jerusalém e a terra de seu domínio foi completamente desolada, a regência mundial passou para mãos gentias, sem qualquer interferência da parte dum reino que representasse a soberania de Jeová. 22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp. |
Posteriormente, o músico francês Jean-Jacques Justafre assumiu a regência da orquestra, com planos pra atuar em shows no Japão e Coréia do Sul. Vào năm 2005, nhạc sỹ cổ điển Pháp Jean-Jacques Justafré chỉ huy dàn nhạc trong chuyến lưu diễn tại Nhật Bản và Hàn Quốc. |
(Isaías 35:1) Essa promessa maravilhosa com toda a certeza se tornará realidade sob a futura regência do Reino de Deus. (Ê-sai 35:1) Lời hứa thú vị này quả thật sẽ thành hiện thực dưới sự cai trị sắp đến của Nước Đức Chúa Trời. |
Somente a regência de Deus pode dar felicidade, união, saúde e vida. Chỉ có sự cai trị của Đức Chúa Trời mới mang lại hạnh phúc, sự hợp nhất, sức khỏe và sự sống. |
Na década de 1830, devido à instabilidade da Regência, a imigração europeia diminuiu, só se recuperando após Pedro II ter tomado as rédeas do governo e o país, entrado num período de paz, estabilidade e prosperidade. Trong thập niên 1830, người châu Âu tạm dừng nhập cư do bất ổn trong thời kỳ nhiếp chính, quá trình chỉ khôi phục sau khi Pedro II nắm thực quyền và quốc gia bước vào thời kỳ hòa bình và phồn vinh. |
Apesar de discordarem sobre o princípio subjacente da regência, Pitt concordava com Fox que Jorge seria a escolha mais conveniente para o regente. Mặc dù không đồng tình với nguyên tắc cơ bản cho một Nhiếp chính, Pitt đồng ý với Fox rằng Hoàng tử xứ Wales là lựa chọn tốt nhất của cương vị Nhiếp chính. |
Quando Catarina percebeu que Francisco ia morrer, fez um pacto com Antônio de Bourbon pelo qual ele renunciaria ao seu direito à regência do futuro rei Carlos IX, em troca da libertação de seu irmão Condé. Khi Catherine biết François II sắp chết, bà mở cuộc thương thảo với Antoine de Bourbon, theo đó Nhà Bourbon khước từ quyền nhiếp chính đối với nhà vua sắp kế vị, Charles IX, đổi lại bà sẽ thả em trai của ông là Condé. |
3 Segundo o cronograma da profecia bíblica, feito por Deus, os “novos céus” (o celestial Reino de Deus sob a regência de Cristo) foram estabelecidos no ano decisivo de 1914. 3 Theo lịch của Đức Chúa Trời về các sự tiên-tri thì “trời mới” (Nước Trời do đấng Christ cầm đầu) đã được thiết-lập vào năm quyết-định 1914. |
Embora o jovem imperador tenha feito um discurso no senado acusando Heraclonas e Martina de eliminar seu pai, Constante acabou reinando sob uma regência de senadores liderada pelo patriarca Paulo II de Constantinopla. Dù hoàng đế đã sớm ngỏ ý với Viện Nguyên lão bằng một bài diễn văn đổ lỗi cho Heraklonas và Martina tội mưu sát cha mình,người cai trị dưới quyền nhiếp chính của các nguyên lão dưới sự lãnh đạo của Thượng phụ Paul II thành Constantinopolis. |
A respeito dos que no tempo atual se recusam a se sujeitar à regência de Cristo e deixam de fazer o bem aos “irmãos” dele na terra, a Bíblia diz: “Estes partirão para o decepamento eterno.” Kinh-thánh nói về những kẻ hiện nay từ chối không chịu phục tùng sự cai trị của đấng Christ và không làm điều thiện cho các “anh em” của ngài ở trên đất: “Những kẻ nầy sẽ vào hình-phạt đời đời” (Ma-thi-ơ 25:46). |
As disposições especiais foram feitas para a rainha Elizabeth II pelo Ato de Regência de 1953, que institui que o Duque de Edimburgo (o marido da rainha) deve atuar como regente, em certas circunstâncias. Văn kiện đặc biệt được Nữ hoàng Elizabeth II ban bố trong Luật Kế vị 1953 trong đó Công tước xứ Edinburgh (chồng Elizabeth II) là người sẽ nhiếp chính trong các trường hợp. |
Até lá, Maria Carolina foi responsável pelo rejuvenescimento da corte napolitana, grandemente esquecida desde o advento da regência do seu marido. Cho đến lúc đó, Maria Carolina chủ trì trẻ hóa cuộc sống của triều đình Neapolitan, phần lớn bị bỏ quên kể từ sự ra đời của nhiếp chính của chồng mình. |
O Decreto de Regência de 1728 fez de Carolina regente quando Jorge II foi para Hanôver durante cinco meses em 1729, deixando Frederico de lado. Đạo luật Nhiếp chính 1728 cho phép Caroline thay vì Frederick quyền nhiếp chính khi chồng bà đến Hanover 5 tháng kể từ tháng 5 năm 1729. |
Duma interrupção temporária na regência ou soberania segundo o arranjo de Deus, visto que, no caso de Nabucodonosor, foi Jeová Deus quem lhe permitiu alcançar a posição de governante mundial e que depois lhe tirou temporariamente esta posição, conforme o próprio rei reconheceu. Tượng trưng cho việc Đức Chúa Trời tạm ngưng cai trị hay làm bá chủ, bởi vì, trong trường hợp của Nê-bu-cát-nết-sa, chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cho phép ông lên ngôi cai trị thế giới và sau đó tạm cách chức ông, như chính ông nhìn nhận (Đa-ni-ên 4:34-37). |
Na Indonésia, um kecamatan ou distrito é uma subdivisão de uma Regência (kabupaten) ou de uma cidade (kota). Desa hay kelurahan là phân khu của một kecamatan (xã), lần lượt các phân khu của một kabupaten (quận) hoặc kota (thành phố). |
Isto, e a inevitável co-regência de filhos e irmãos, provocam uma incessante confusão em qualquer historiador do período, mais ainda aos seus leitores. Điều này cùng sự đồng cai trị quen thuộc của con cái và anh em, không ngừng gây nhầm lẫn với bất kỳ nhà sử học ở thời kỳ này, thậm chí còn hơn cả độc giả của mình. |
Novamente, coloquei um vídeo com a regência do coro, e começámos a aceitar candidaturas. Một lần nữa, tôi đăng tải đoạn video chỉ huy, và bắt đầu nhận những bản trình bày. |
Porque, conforme declarado na própria visão, relaciona-se com o reino e a regência de Deus por aquele a quem ele designa. Bởi vì, như đã trình bày trong sự hiện thấy nói trên, việc này có liên quan đến Nước Trời và quyền cai trị của đấng mà Đức Chúa Trời chỉ định. |
Um grande impedimento técnico para qualquer Projeto de Lei da Regência era a falta do discurso do trono, que era necessário antes do parlamento poder proceder com quaisquer debates ou votações. Một trở ngại của Dự luật Nhiếp chính là không có một bài phát biểu từ ngôi vua, là điều cần thiết trước khi Nghị viện có thể tiến hành các cuộc tranh luận hay bỏ phiếu. |
Ele foi coroado co-imperador pelo pai em 776 e o sucedeu como único imperador com a idade de nove anos, sob a regência da mãe, em 780. Konstantinos được phụ hoàng phong làm đồng hoàng đế vào năm 776, rồi sau nối ngôi hoàng đế duy nhất vào năm 780 khi mới chín tuổi. |
Exerceu a regência do Reino durante escasso período de tempo em 1907, aquando da deslocação de seu pai em visita protocolar ao estrangeiro. Trong khi cha cô làm nhiệm vụ hoàng gia của mình khi thăm viếng Châu Âu vào năm 1907, ông luôn viết thư cho cô trong thời gian ở nước ngoài. |
No começo da regência, esperava-se que Jorge apoiasse o líder whig William Grenville, 1.o Barão Grenville. Vào đầu thời kì Nhiếp chính, Hoàng tử xứ Wales đã dự định ủng hộ lãnh đạo đảng Whig, William Grenville, Nam tước Grenville thứ nhất. |
Eustácio Grenier assumiu a regência de Jerusalém e derrotou uma invasão egípcia. Nebuchadrezzar đánh bại quân Ai Cập rồi phá hủy Jerusalem. |
É por isso que bilhões dos que agora estão mortos em breve viverão de novo e começarão a tirar proveito da regência do Reino. Đó là tại sao chẳng bao lâu nữa hàng tỉ người chết sẽ được sống lại và bắt đầu hưởng những lợi ích đến từ sự cai trị của Nước Trời. |
Assumiu a regência e meteu os rapazes na prisão. Ông tự cho mình là người nhiếp chính và tống các cháu mình vào tù. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới regência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.