reflexive pronoun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reflexive pronoun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflexive pronoun trong Tiếng Anh.
Từ reflexive pronoun trong Tiếng Anh có nghĩa là đại từ phản thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reflexive pronoun
đại từ phản thânnoun (A pronoun that refers to the subject of the verb itself. It can happen if the action is done on the subject itself, or if the verb itself is reflexive.) |
Xem thêm ví dụ
The third person is the only person with a distinct reflexive pronoun: se. Ngôi thứ ba là ngôi duy nhất với một đại từ phải thân riêng biệt: se. |
English uses the same forms as the reflexive pronouns; for example: I did it myself (contrast reflexive use, I did it to myself). Tiếng Anh sử dụng cũng dạng đó cho đại từ phản thân: Ví dụ: I did it myself (Tôi đã tự mình làm nó.) |
The Spanish impersonal pronoun is uno ("one", as well as una for women), which declines as a normal third-person pronoun and is treated as such for purposes of conjugation and reflexivity. Đại từ không ngôi tiếng Tây Ban Nha là uno ("một", cũng như una cho phụ nữ), nó được coi như một đại từ ngôi ba bình thường với mục đích chia động từ và tính phản thân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflexive pronoun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reflexive pronoun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.