refill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refill trong Tiếng Anh.
Từ refill trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái dự trữ, làm cho đầy lại, cái để thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refill
cái dự trữverb |
làm cho đầy lạiverb |
cái để thay thếverb |
Xem thêm ví dụ
If you have a lamp that is not refilled with oil, the light grows dim. Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi. |
Computer printer manufacturers have gone through extensive efforts to make sure that their printers are incompatible with lower cost after-market ink cartridges and refilled cartridges. Các nhà sản xuất máy in máy tính đã trải qua nhiều nỗ lực để đảm bảo rằng máy in của họ không tương thích với các hộp mực sau giá thị trường và hộp mực được nạp lại thấp hơn. |
The cups in Ægir's hall were always full, magically refilling themselves when emptied. Những chiếc ly trong lâu đài của Ægir luôn luôn đầy, phép thuật kỳ diệu đã khiến chúng tự đầy khi hết. |
Day Two: Request a "burger refill." Ngày thứ hai: Yêu cầu "thêm đầy cái burger" |
President Faust’s voice then filled with emotion as he continued: “I was so insensitive ... I sat there and let my beloved grandmother refill the kitchen wood box. Lúc bấy giờ giọng của Chủ Tịch Faust đầy xúc động khi ông nói tiếp: “Tôi đã rất vô tình ... tôi ngồi đó và để cho bà nội yêu quý của tôi đi chất củi vào thùng. |
Bottled water sales have begun to drop while business is booming for safe refillable water bottles. Việc mua bán nước đóng chai đã có dấu hiệu sụt giảm trong khi đang bùng nổ việc kinh doanh những chai nước tái sử dụng. |
I was so insensitive ... [that] I sat there and let my beloved grandmother refill [that] box.” Tôi rất thờ ơ... tôi ngồi đó và để cho bà nội yêu quý chất củi đầy vào cái thùng [đó].” |
I just need a refill on my pain medication. Tôi cần thêm một liều thuốc giảm đau. |
Case dismissed without prejudice or refiling in small claims court. Vụ thưa kiện bị bãi bỏ mà không gây thiệt hại hay tái gửi hồ sơ tại tòa án địa phương. |
We can refile, but the warden... Chúng ta có thể tiến hành lại, nhưng giám đốc trại này... |
Would you like a refill? Vậy thì của tôi chắc là ngựa chiến. |
This bottle will not refill itself. Bình nước này không có tự đầy đâu. |
When the wood box next to the stove became empty, Grandmother would silently pick up the box, go out to refill it from the pile of cedar wood outside, and bring the heavily laden box back into the house.” Khi cái thùng đựng củi cạnh lò hết củi thì Bà Nội thường lặng lẽ mang cái thùng đi ra ngoài và chất củi vào thùng từ đống cây tuyết tùng ở bên ngoài, rồi mang cái thùng nặng trĩu trở vào nhà.” |
You see, I didn't tell you, but I had recently refilled the tissues. Tớ không nói với cậu nhưng... Tớ đã xâu chuỗi các sự kiện. |
He refilled his coffee, and as he moved from the outer office into the garage, the noise from the bench grinder stopped. Anh rót đầy cốc cà phê, và khi anh đi từ văn phòng phía ngoài vào xưởng xe, tiếng ồn từ máy tiện dừng lại. |
I was trying to remind myself of the simple, universal, little pleasures that we all love, but we just don't talk about enough -- things like waiters and waitresses who bring you free refills without asking, being the first table to get called up to the dinner buffet at a wedding, wearing warm underwear from just out of the dryer, or when cashiers open up a new check- out lane at the grocery store and you get to be first in line -- even if you were last at the other line, swoop right in there. Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào. |
You could bring me the refill in Africa. Cô có thể mang thuốc cho tôi ở Châu Phi. |
He was all confused, like, "What's a burger refill?" Anh ta khá là bối rối, "Thêm đầy burger là sao?" |
"Eminem announces 'Relapse: Refill' album featuring five unreleased songs". Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2010. ^ “Eminem announces 'Relapse: Refill' album featuring five unreleased songs”. |
Can I get a refill on my cola? làm ơn rót đầy coca cho tôi với có được không? |
Get you a refill, Jimmy. Tôi làm đầy cho, Jimmy. |
They can refill it for me there. Họ có thể nạp đầy lại. |
Survivors would only need... to refill the drug once a year, nạp lại thuốc mỗi năm một lần. |
Water towers are able to supply water even during power outages, because they rely on hydrostatic pressure produced by elevation of water (due to gravity) to push the water into domestic and industrial water distribution systems; however, they cannot supply the water for a long time without power, because a pump is typically required to refill the tower. Tháp nước có thể cung cấp nước ngay cả khi mất điện, vì chúng dựa vào áp suất thủy tĩnh do do trọng lực tạo ra để đẩy nước vào hệ thống phân phối nước sinh hoạt và công nghiệp, tuy nhiên, chúng không thể hoạt động được lâu vì phụ thuộc vào các máy bơm để bơm nước vào bồn chứa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới refill
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.