redundance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redundance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redundance trong Tiếng Anh.
Từ redundance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rườm rà, sự thừa, sự thừa dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redundance
sự rườm rànoun |
sự thừanoun |
sự thừa dưnoun |
Xem thêm ví dụ
In this instance, this knowledge allows us to design novel machine architectures or to design clever algorithms that gracefully handle damage, just like human athletes do, instead of building machines with redundancy. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
This avoids multiple times to bother customers and redundant process. Điều này tránh nhiều lần để làm phiền khách hàng và quá trình thừa. |
I want to review them, now there are some redundancy. Tôi muốn xem xét kĩ lại tất cả. |
Your walking backwards and saying redundant things, all of it. Anh hãy bước lùi về và nói những thứ thừa thãi, chỉ thế thôi. |
The regular structure and data redundancy provided by the DNA double helix make DNA well suited to the storage of genetic information, while base-pairing between DNA and incoming nucleotides provides the mechanism through which DNA polymerase replicates DNA and RNA polymerase transcribes DNA into RNA. Cấu trúc thông thường và sự dư thừa dữ liệu cung cấp bởi chuỗi xoắn kép ADN đã khiến ADN rất phù hợp với việc lưu trữ thông tin di truyền, trong khi đó việc ghép cặp bazơ giữa ADN và các nucleotit mới tới cung cấp một cơ chế mà qua đó DNA polymerase sao chép lại ADN, và RNA polymerase sao chép ADN thành ARN. |
The fly by wire (FBW) control with quadruple redundancy designed by Russkaya Avionika is the same system used for the Su-30MKI. Hệ thống điều khiển fly by wire (FBW - bay bằng dây dẫn số) được thiết kế bởi Russkaya Avionika giống với hệ thống sử dụng trên Su-30MKI. |
But today’s redundant restraints, 3D modeling and simulation software have made roller coasters safer and more thrilling than ever. Ngày nay, để hạn chế những bất cập, phần mềm mô phỏng và mô hình 3D đã giúp tàu lượn an toàn và hồi hộp hơn bao giờ hết. |
The redundancy was actually good for me. Có nhiều người thật sự tốt cho tôi. |
Redundancy is the critical issue here. Phần dư ở đây là vấn đề quan trọng. |
When made redundant, Blackpool Tram No. 166 was commandeered by the BBC, along with its sister No. 165, as an outside broadcast unit. Khi thực hiện dự phòng, Blackpool xe Điện Số 166 đã trưng dụng bởi BBC, cùng với chị của nó, Số 165 là một bên ngoài, phát sóng đơn vị. |
Occasionally it stores data of individual views (materialized views), computed from generic data, if performance justification exists for such redundancy. Đôi khi, nó lưu trữ dữ liệu của các chế độ xem riêng lẻ (chế độ xem được cụ thể hóa), được tính toán từ dữ liệu chung, nếu có sự biện minh về hiệu suất cho sự dư thừa đó. |
Several other employers have had to make redundancies in recent years. Một vài vụ trộm cắp lặt vặt khác cũng được báo cáo trong những năm gần đây. |
But redundant now that I am back aboard the Enterprise. Nhưng thật dư thừa vì tôi đã quay lại phi thuyền Enterprise. |
Resilient and redundant infrastructure Google's computing clusters are designed with resiliency and redundancy in mind, helping minimize single points of failure and the impact of common equipment failures and environmental risks. Khả năng phục hồi và dự phòng cơ sở hạ tầng Các cụm máy tính của Google được thiết kế với khả năng phục hồi và dự phòng, giúp giảm thiểu các điểm chịu lỗi và tác động của các lỗi thiết bị phổ biến cũng như rủi ro môi trường. |
He has put in place a remarkable system of governance that provides redundancy and backup. Ngài đã thiết lập một hệ thống quản trị phi thường nhằm cung cấp khả năng dự phòng và hỗ trợ. |
A redundant memory port. Đó là 1 cổng bộ nhớ dư thừa. |
Because DNA contains four nucleotides, the total number of possible codons is 64; hence, there is some redundancy in the genetic code, with some amino acids specified by more than one codon. Bởi vì DNA chứa bốn nucleotide, tổng số codon khả dĩ là 64; tuy nhiên chỉ có 20 axit amin do đó một số axit amino được mã hóa bởi nhiều hơn một codon. |
The design is inherently unstable in pitch, so the IDF incorporated a modern triple-redundant full authority fly-by-wire control system. Thiết kế vốn đã hạn chế, vì vậy IDF hớp nhất một hệ thống điều khiển fly-by-wire tự động hoàn toàn dư ba hiện đại. |
The second charge will be entirely redundant. Liều thứ hai sẽ hoàn toàn không cần thiết. |
This is due to a combination of factors: genetics (redundant and varied genes present on sex chromosomes in women); sociology (such as the fact that women are not expected in most modern nations to perform military service); health-impacting choices (such as suicide or the use of cigarettes, and alcohol); the presence of the female hormone estrogen, which has a cardioprotective effect in premenopausal women; and the effect of high levels of androgens in men. Điều này bởi sự tổng hợp các yếu tố: gen (có nhiều và đa dạng gen hiện diện trong các nhiếm sắc thể giới tính ở phụ nữ); xã hội học (như không phải thực hiện nghĩa vụ quân sự ở hầu hết các quốc gia); các lựa chọn liên quan tới sức khoẻ (như tự tử hay hút thuốc lá, uống rượu); sự hiện diện của estrogen hormone nữ, vốn có hiệu ứng bảo vệ tim. và joêik ứmg kích thích tố nam cao ở nam giới. |
Steel plants thus made redundant were to be dismantled. Các nhà máy thép thừa ra sẽ phải bị phá bỏ. |
Hermes has 4 redundant flight computers, each connected to 3 redundant com systems. Hermes thừa 4 máy tính điều khiển, mỗi cái kết nối với 3 hệ thống máy tính phụ. |
And what we found was that the same six principles that we saw underpinning the miracle of the human immune system actually cropped up again and again, from redundancy through to embeddedness. Và điều chúng ta tìm thấy đó là 6 nguyên tắc tương tự mà chúng ta thấy củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch của cơ thể thật sự lần lượt tiếp tục xuất hiện, từ dư thừa đến thiếu hụt. |
In the Roman tradition a large variety in the meaning and importance of the imperial form of monarchy developed: in intention it was always the highest office, but it could as well fall down to a redundant title for nobility that had never been near to the "Empire" they were supposed to be reigning. Trong truyền thống La Mã, danh hiệu này có ý nghĩa và tầm quan trọng lớn của hình thức đế quốc của chế độ quân chủ phát triển; trong ý định luôn luôn là người đứng đầu cao nhất, nhưng nó cũng có thể giảm xuống đến một danh hiệu không cần thiết cho giới quý tộc chưa bao giờ được gần "Đế chế" họ được coi như là đương kim. |
We specialize in redundancy. Chúng tôi chuyên về dự phòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redundance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới redundance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.