reclamation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reclamation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reclamation trong Tiếng Anh.
Từ reclamation trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tái chế, Khai hoang, sự thu hồi, phục hồi, sự đắp đê ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reclamation
Tái chế
|
Khai hoang
|
sự thu hồi
|
phục hồi
|
sự đắp đê ngăn
|
Xem thêm ví dụ
Land reclamation started in the late 1950s and the early 1960s, when 530,000 hectares were developed, and it continued throughout each five-year plan. Cải tạo đất bắt đầu vào cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960, khi 530.000 ha được phát triển và tiếp tục trong suốt kế hoạch 5 năm. |
Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront. Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển. |
There's a three block dead zone near a hazardous waste reclamation plant. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
Land reclamation projects in Tokyo have also been going on for centuries. Các dự án cải tạo đất ở Tokyo cũng đã diễn ra trong nhiều thế kỷ. |
There are no words to encompass my overwhelming gratitude at your reclamation of my husband. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được lòng biết ơn của ta vì ngài đã cứu được chồng ta. |
However, the land reclamation projects were also thought to have caused the siltation of nearby Gurney Drive, one of George Town's famous seaside promenades. Tuy nhiên, các dự án cải tạo đất đai cũng được cho là nguyên nhân của sự lắng đọng bùn ở Gurney Drive gần đó- một trong những bờ biển nổi tiếng của George Town. |
Land reclamation off the coast has added 400 hectares of land and 30 km of coastline. Việc cải tạo đất ngoài khơi bờ biển đã được thêm 400 héc-ta đất và 30 km đường bờ biển. |
Singapore's land reclamation has caused tensions, and minor maritime and land border disputes exist with Indonesia. Hoạt động cải tạo đất của Singapore gây ra căng thẳng giữa hai bên, và Malaysia cũng có tranh chấp biên giới trên biển với Indonesia. |
To this day, land reclamation is still ongoing in certain areas of the island, such as the proposed neighbourhood of Seri Tanjung Pinang. Cho đến ngày nay, việc cải tạo đất vẫn đang diễn ra tại một số khu vực nhất định của hòn đảo, như khu phố Seri Tanjung Pinang. |
Border issues exist with Malaysia and Indonesia, and both have banned the sale of marine sand to Singapore over disputes about Singapore's land reclamation. Có những vấn đề biên giới tồn tại với Malaysia và Indonesia, và hai quốc gia này đều cấm bán cát biển đến Singapore do những tranh nghị về hành động cải tạo đất của Singapore. |
The island of Pidansŏm is the westernmost point in Korea; it was formed by a 1958 reclamation project from several smaller islands. Hòn đảo Pidansom là điểm cực tây của Triều Tiên; đảo được hình thành theo một kế hoạch cải tạo vào năm 1958 từ một vài hòn đảo nhỏ hơn. |
Matviyenko developed a large number of megaprojects in housing and infrastructure, such as building of the Saint Petersburg Ring Road including the Big Obukhovsky Bridge (the only non-draw bridge over the Neva River in the city), completion of the Saint Petersburg Dam aimed to put an end to ill-famous Saint Petersburg floods, launching Line 5 of Saint Petersburg Metro and starting land reclamation in the Neva Bay for the new Marine Facade of the city (the largest European waterfront development project) containing the Passenger Port of St. Petersburg. Matviyenko đã phát triển một số lượng lớn các nhà ở và cơ sở hạ tầng, như việc xây dựng Đường vành đai Sankt Peterburg, bao gồm Cầu Big Obukhovsky (cây cầu không vẽ duy nhất bắc qua sông Neva trong thành phố), hoàn thành đập Sankt Peterburg Nhằm mục đích chấm dứt lũ lụt Sankt Peterburg khét tiếng, ra mắt Tuyến số 5 của Sankt Peterburg Metro và bắt đầu cải tạo đất ở vịnh Neva cho Mặt tiền biển mới của thành phố (dự án phát triển bờ sông lớn nhất châu Âu) chứa cảng hành khách của St. Petersburg. |
August 2004: It was announced that land reclamation would cost at AED 7.3 billion ($2 billion). Tháng 8 năm 2004: Công bố cải tạo đất sẽ có giá 7,3 tỷ AED (2 tỷ USD). |
Soleri explored reductions in resource consumption and duplication, land reclamation; he also proposed to eliminate most private transportation. Soleri khám phá giảm tiêu thụ tài nguyên và nhân bản, cải tạo đất; ông cũng đề nghị loại bỏ giao thông tin nhất. |
By early October 2007, 20% of the initial palm island's reclamation was complete, with a total of 200 million cubic metres (7 billion cubic feet) of sand already used. Vào đầu tháng 10 năm 2007, 20% diện tích khai hoang của đảo ban đầu đã hoàn thành, với tổng cộng 200 triệu mét khối cát đã được sử dụng. |
Meeting the big landlord of the village to discuss about the reclamations of his properties from the tenants Tiếp tục đi tìm nghiệp chủ trong thôn để khiếu nại về các gia khách |
Lake Hachirōgata was the second largest lake in Japan until it was drained in a land reclamation project from 1957 to 1977. Hồ Hachirōgata là hồ lớn thứ hai ở Nhật Bản cho đến khi nó bị cạn nước do cải tạo đất từ năm 1957 đến năm 1977. |
As a result, the volume of water flowing into the port of Niigata decreased, which in turn allowed land reclamation efforts and the development of new rice fields to proceed. Kéo theo đó là lưu lượng nước chảy vào cảng Niigata giảm, làm cho người ta tiến hành san lấp lấn biển và phát triển các khu vực trồng lúa. |
The largest reclamation efforts took place during the 19th century; beginning in 1807, the crown of Beacon Hill was used to fill in a 50-acre (20 ha) mill pond that later became the Haymarket Square area. Nỗ lực cải tạo lớn nhất diễn ra vào thế kỷ 19; bắt đầu vào năm 1807, phần đỉnh của Beacon Hill được sử dụng để lấp một hồ chứa 50-acre (20 ha) mà sau này trở thành khu vực Haymarket. |
Reclamation projects in the middle of the century created significant parts of the South End, the West End, the Financial District, and Chinatown. Các dự án cải tạo vào giữa thế kỷ tạo nên các bộ phận quan trọng của những khu vực South End, West End, Financial District, và phố Trung Hoa. |
The 710-foot (220 m) high dam was built by the U.S. Bureau of Reclamation (USBR) from 1956 to 1966 and forms Lake Powell, one of the largest man-made reservoirs in the U.S. with a capacity of 27 million acre feet (33 km3). Đập cao 220 m được xây dựng bởi Cục Khai hoang Hoa kỳ (USBR) từ năm 1956 đến 1966 và hình thành nên hồ Powell - một trong những hồ nước nhân tạo lớn nhất nước Mỹ có công suất 27 triệu acre feet (33 km3). |
Habitat loss and degradation, especially of wetlands, through coastal reclamation (e.g. Saemangeum, Shiwa, Song Do, Namyang Bay, Asan Bay, in the south-west, Gwangyang Bay and the Nakdong Estuary) have caused huge declines in fisheries and of biodiversity. Môi trường - các vấn đề hiện tại: Mất môi trường và suy thoái, đặc biệt là ở đất ngập nước bởi các hoạt động cải tạo ven biển (ví dụ như Saemangeum, Shiwa, Song Do, vịnh Namyang, vịnh Asan, ở phía tây, vịnh Gwangyang và cửa sông Nakdong) đã gây ra sự sụt giảm lớn thủy sản và đa dạng sinh học. |
Reclamation? Lấp biển hả? |
The Chinese Academy of Sciences reported in 1998 the lake was again threatened with loss of surface area due to livestock over-grazing, land reclamations and natural causes. Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc thông báo vào năm 1998 rằng hồ lại bị đe dọa một lần nữa trong việc mất diện tích bề mặt do chăn thả gia súc thái quá, cải tạo đất và các nguyên nhân tự nhiên. |
From Itjtawy, the kings of the Twelfth Dynasty undertook a far-sighted land reclamation and irrigation scheme to increase agricultural output in the region. Từ Itjtawy, các pharaon triều đại thứ 12 đã tiến hành một chương trình cải tạo đất đai và thủy lợi nhằm tăng sản lượng nông nghiệp trong khu vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reclamation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reclamation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.