rarito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rarito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rarito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rarito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là leo, bò, rúc ráy, trườn, sự ghê rợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rarito
leo(creep) |
bò(creep) |
rúc ráy(creep) |
trườn(creep) |
sự ghê rợn(creep) |
Xem thêm ví dụ
La gente a menudo piensa que la ortografía de " doubt " es rarita debido a la letra " b ". Người ta thường cảm thấy đánh vần từ " doubt " thật khó khăn bởi vì chữ cái " b ". |
Internet está llena de raritos y nerds rabiosos. Internet có đủ những kẻ lập dị và kẻ xấu xí phẫn nộ... |
¡ Eres un niño-hombre demasiado rarito! Cậu đúng là 1 thằng nhóc biến thái. |
Ahora han descubierto mi refugio, y los enmascarados raritos están intentando matarnos. Giờ thì chị mất nhà rồi, và lũ quái đản đeo mặt nạ đang cố giết ta. |
Pobre rarito Ed, con sus estúpidos juegos de palabras y sus pequeños acertijos. Ôi, Ed tội nghiệp với mấy trò chơi chữ ngớ ngẩn và mấy câu đố của nó. |
¡ Cariño, no seas rarito! Anh yêu, đừng kỳ cục vậy! |
Podré con todos sus raritos. Tao sẽ hạ tất cả lũ quái dị chúng mày. |
Eh, ok, rarita. Uh, được rồi, đồ kỳ quặc. |
El último rarito es Yi-Chi. Nghĩa Trí thì suốt ngày trong phòng xem truyện tranh mọi lúc mọi nơi, |
Nunca sabes qué clase de raritos hay por ahí, merodeando en Internet. Em không thể nào biết những kiểu lập dị thích troll trên internet đó đâu. |
Vete por ahí con tus amigos raritos con barba. Cứ đi chơi với mấy anh bạn râu ria của anh đi. |
Supongo que el rarito será amigo tuyo. Cái tên quái dị này chắc là bạn em ha. |
Y las personas me dicen " Rarito ". Và mọi người gọi tôi là Spooky. |
Además es un rarito. Anh ấy cũng là một người rất ngu ngốc. |
La gente a menudo piensa que la ortografía de "doubt" es rarita debido a la letra "b". Người ta thường cảm thấy đánh vần từ "doubt" thật khó khăn bởi vì chữ cái "b". |
Yo soy un chulo, tú eres un rarito. Ta là tay ma cô, ngươi là tên mọt sách |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rarito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rarito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.