rasgado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rasgado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasgado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rasgado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rách, bị rách, rách tươm, bị hỏng, vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rasgado

rách

(torn)

bị rách

rách tươm

bị hỏng

(broken)

vỡ

(broken)

Xem thêm ví dụ

Parece que he rasgado el tapete de la mesa.
Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi.
Me perdí siguiendo al gran perro negro de la oreja rasgada.
Em bị lạc trong khi đi theo con chó mực lớn có cái tai bị rách.
¡Dínoslo, burro de ojos rasgados
Nói cho chúng tao nghe nào, đồ con lừa mắt xếch!
Se te ha rasgado el vestido.
Áo cô rách rồi.
La policía afirma que la blusa de la chica ha sido identificada, rasgada por la espalda: Una horrible tarjeta de visita, ya muy familiar.
Hiện đã biết do tên giết người hàng loạt Buffalo Bill bắt cóc. Cảnh sát Memphis đã nhận ra áo của cô gái mất tích. Bị cắt phía lưng.
8 pero pronto vendrá el día en que me averéis, y sabréis que yo soy; porque el velo de tinieblas en breve será rasgado, y el que no esté bpurificado no csoportará el día.
8 Nhưng sẽ sắp đến ngày các ngươi anhìn thấy được ta và biết rằng ta hiện hữu, vì tấm màn của sự tối tăm sắp được xé ra, và kẻ nào không được bthanh khiết sẽ không cđương nổi ngày đó.
21 Y aconteció que cuando Moroni hubo proclamado estas palabras, he aquí, los del pueblo vinieron corriendo, ceñidos sus lomos con sus armaduras, rasgando sus vestidos en señal o como convenio de que no abandonarían al Señor su Dios; o en otras palabras, que si llegaban a quebrantar los mandamientos de Dios, o caían en transgresión, y se aavergonzaban de tomar sobre ellos el nombre de Cristo, el Señor los destrozaría así como ellos habían rasgado sus vestidos.
21 Và chuyện rằng, sau khi Mô Rô Ni tuyên bố xong những lời này, thì kìa, dân chúng cùng nhau kéo đến với áo giáp đeo quanh hông, xé áo làm hiệu, hay làm giao ước rằng, họ sẽ không từ bỏ Chúa, Thượng Đế của họ; hay nói cách khác, nếu họ vi phạm những lệnh truyền của Thượng Đế, hay bị sa vào vòng phạm giới và thấy axấu hổ vì mang danh Đấng Ky Tô, thì Chúa sẽ xé nát họ như họ đã xé rách y phục họ vậy.
19 Y cuando Moroni hubo dicho estas palabras, fue entre el pueblo, haciendo ondear en el aire el trozo rasgado de su aropa, para que todos vieran la inscripción que había escrito sobre la parte rasgada, y clamando en alta voz, diciendo:
19 Và khi Mô Rô Ni nói xong những lời này, ông đã đi ra giữa đám dân chúng, và phất miếng vải xé ở aáo ra lên trên không, để cho tất cả mọi người thấy được những chữ viết mà ông đã viết lên trên đó, rồi ông cất cao giọng nói lên rằng:
¿Les gustaría saber qué piensan los rasgados de nosotros?
Các cậu bận tâm để biết chúng nghĩ gì về ta đúng không?
El uniforme todo rasgado.
Đánh nhau vì cái gì chứ hả?
La carne está rasgada, casi cortada.
Da thịt bị tổn thương nhiều lắm.
13 Y se ajustó su casco y su peto y sus escudos, y se ciñó los lomos con su armadura; y tomó el asta, en cuyo extremo se hallaba su túnica rasgada (y la llamó el estandarte de la libertad), y se inclinó hasta el suelo y rogó fervorosamente a su Dios, que las bendiciones de libertad descansaran sobre sus hermanos mientras permaneciese un grupo de cristianos para poseer la tierra,
13 Xong ông đội mũ giáp, mang tấm giáp che ngực, tay cầm khiên che, và đeo áo giáp quanh hông; rồi ông cầm cây sào có buộc miếng vải đã xé ở áo ra (mà ông gọi là lá cờ tự do) và ông cúi rạp mình xuống đất thiết tha cầu nguyện lên Thượng Đế xin Ngài ban phước cho nền tự do được tồn tại lâu dài cho đồng bào của ông một khi các Ky Tô hữu vẫn còn chiếm hữu xứ này—
Y había cantos raros y dolorosos sobre los " ojos rasgados " y algún graffiti:
Thỉnh thoảng, dù ít, tôi nghe thấy tràng chế giễu xé lòng " đồ mắt hí " và thỉnh thoảng có hình vẽ trên tường:
Pido que el telón sea completamente rasgado.
Vây đuôi phải phân chia hoàn toàn.
Quizás sólo veamos a la madre del Salvador y a otras personas llorando en el lugar de la cruz, a soldados temerosos, la tierra en gran conmoción, rocas partidas en pedazos, el velo del templo rasgado en dos, y tres horas de oscuridad que cubrían la tierra.
Chúng ta chỉ có thể thấy mẹ của Đấng Cứu Rỗi và những người khác khóc tại cây thập tự, quân lính sợ hãi, đất chấn động lớn, đá vỡ vụn, tấm màn che trong đền thờ bị xé làm hai, và bóng tối bao phủ toàn xứ trong ba tiếng đồng hồ.
Por ejemplo, puede que una persona de Asia que esté visitando un país occidental se queje de malos tratos debido al color de su piel o a sus ojos rasgados.
Thí dụ, một người Á châu có thể đi du lịch tại một nước ở phương Tây và than phiền rằng ông bị ngược đãi vì màu da hoặc vì mắt xếch.
Chesty quiere que tu pelotón se quede atrás con la compañía Able... y vea si los rasgados nos siguen.
Chesty muốn đội của cậu chùn lại sau đại đội Able, xem bọn da vàng có theo chúng ta không.
Por cada adorable narrador que roba tu corazón, hay cientos más, cuyas voces son arrastradas y rasgadas, que no suben a un escenario vestidos con ropa fina como esta.
Đối với mỗi người kể chuyện đáng yêu đã đánh cắp con tim bạn, thì lại có hơn đó hàng trăm người nói năng líu ríu và rời rạc, những người không được đứng trên sân khấu và ăn mặc đàng hoàng như thế này.
¿Tú y tus billetes rasgados?
Anh và những đồng tiền xé hai của anh?
¿A quién te has comido, Babalu de ojos rasgados
Mày ăn thịt ai rồi, Balabu mắt xếch?
Usted está rasgado mi vestido.
Anh nằm lên áo em rồi.
Y había cantos raros y dolorosos sobre los "ojos rasgados" y algún graffiti: "Asiáticos, vuelvan a casa."
Thỉnh thoảng, dù ít, tôi nghe thấy tràng chế giễu xé lòng "đồ mắt hí" và thỉnh thoảng có hình vẽ trên tường: "Lũ châu Á, cút về nhà."
Así que algunos se ponen ropa rasgada y sandalias gastadas.
Rồi một số người đàn ông khoác lên người quần áo rách rưới và chân mang giày dép đã mòn.
Diablillos de ojos rasgados, diablillos de color, incluso algunos blancos como tu.
Lũ quỷ nhỏ mắt xếch lũ quỷ nhỏ đen, còn có một cặp trắng hồng như chúng mày.
Mis amigos se habían ido, y cuando lo encontré, su ropa estaba rasgada y sus ojos estaban congelados, pero estaba aún vivo.
Bạn tôi chết hết, và khi tôi tìm được anh ấy quần áo rách hết, mắt đóng băng nhưng anh ấy vẫn sống

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasgado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.