prosthetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prosthetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosthetic trong Tiếng Anh.
Từ prosthetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là như prothèse, giả, giới từ, xem prosthèse, châm chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prosthetic
như prothèse
|
giả
|
giới từ
|
xem prosthèse
|
châm chọc
|
Xem thêm ví dụ
You can have all types of controls, and as you're thinking about that, there are wonderful people like Hugh Herr who have been building absolutely extraordinary prosthetics. Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường. |
Scientists from several European countries and Israel developed a prosthetic hand in 2009, called SmartHand, which functions like a real one—allowing patients to write with it, type on a keyboard, play piano and perform other fine movements. Các nhà khoa học từ nhiều nước châu Âu và Israel đã phát triển một loại tay giả trong năm 2009, được gọi là SmartHand, có chức năng như tay thật - cho phép bệnh nhân có thể viết, đánh máy, chơi piano và thực hiện các chuyển động phức tạp khác. |
So it's different from the motor prosthetics where you're communicating from the brain to a device. Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị. |
Now, there's no use of prosthetic makeup or photography of Brad superimposed over another actor's body. Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác. |
His prosthetic leg was repaired, and he returned to his area. Cái chân giả của anh ấy đã được sửa chữa, và anh trở về khu vực của mình. |
They then hooked it up to a prosthetic arm, which you see here in the picture, put the arm in another room. Sau đó họ cắm cái máy tính vào một cánh tay giả, như bạn thấy ở đây, họ đặt cánh tay ở một phòng khác. |
I'm doing follow-up work for the prosthetic clinic on Matthew Zelick. Tôi đang nghiên cứu về các bộ phận đồ giả lâm sàng ở Matthew Zelick. |
Kept blaming somebody with a prosthetic limb. Tiếp tục đổ lỗi cho cái tên tay giả nào à? |
The top one is from a normal animal, the middle one is from a blind animal that's been treated with this encoder-transducer device, and the bottom one is from a blind animal treated with a standard prosthetic. Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay. |
You might have seen a child running on carbon fiber prosthetic legs. Bạn có thể thấy một đứa trẻ chạy trên đôi chân giả bằng sợi carbon. |
3D printing has been used to produce prosthetic beaks for eagles, a Brazilian goose named Victoria, and a Costa Rican toucan called Grecia. In 3D đã được sử dụng để sản xuất mỏ giả cho đại bàng, một con ngỗng Brazil tên là Victoria, và một chim tucăng Costa Rica gọi là Grecia. |
The prosthetic groups, on the other hand, are bound permanently to the protein. Nhóm mặt hàng giả, mặt khác, bị ràng buộc vĩnh viễn với protein. |
Thanks to the support of sponsors he was able to leave his job as a prosthetics technician and begin his present career as a professional cyclist. Nhờ sự hỗ trợ của nhà tài trợ, anh đã có thể rời khỏi công việc của mình làm kỹ thuật viên chân tay và bắt đầu sự nghiệp cua rơ chuyên nghiệp. |
And I was a guinea pig, as I hope to continue to be in every new form of prosthetic limbs that come out. Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra. |
His prosthetic arm is controlled by myoelectric sensors by way of a wireless link, so I cloned the link and reprogrammed it to attempt a forced pair with every cell phone they pass. Cánh tay giả của anh ta được kiểm soát bởi các hệ thống cảm biến bằng cách của một liên kết không dây, tôi đã nhân bản nó và lập trình lại nó để buộc nối mạng vào những điện thoại anh ta cầm. |
What is better for you, for me, for a white woman, a gay man, a veteran, a child with a prosthetic? Cái gì tốt hơn cho bạn, cho tôi, cho một phụ nữ da trắng, cho một người gay, một cựu chiến binh, một đứa bé phải gắn tay giả? |
Similarly, Lulzbot 3D printers are used in projects to create low-cost prosthetic hands. Tương tự như vậy, máy in 3D Lulzbot được sử dụng trong các dự án để tạo ra tay giả chi phí thấp. |
To prepare for her role in the film, Hung asked producers for a 10-pound prosthetic belly to portray the feeling of being pregnant. Để chuẩn bị cho vai diễn trong phim, Hùng yêu cầu các nhà sản xuất cho một bụng giả tạo 10 pound để miêu tả cảm giác mang thai. |
Due to Streep's allergies to numerous cosmetics, special prosthetics had to be designed to age her by ten years to look 54, although Streep believed that they made her look nearer 70. Vì Streep bị dị ứng với nhiều loại mỹ phẩm, đoàn làm phim phải sử dụng kỹ xảo đặc biệt để khiến bà trông già hơn đến 10 tuổi, dù Streep tin rằng mình nhìn giống người gần 70 tuổi. |
So as you can see, the firing patterns from the blind animal treated with the encoder-transducer really do very closely match the normal firing patterns -- and it's not perfect, but it's pretty good -- and the blind animal treated with the standard prosthetic, the responses really don't. Thế, như bạn thấy đấy, các kiểu hình phát xung điện từ động vật mù điều trị bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền thật sự là rất giống với kiểu hình bình thường -- và nó không hoàn hảo, nhưng nó khá là tốt -- và động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường, phản hồi thật sự không giống. |
Sawyer then asks Dr. McCarthy if he could make a prosthetic tail for Winter. Và Sawyer sau đó đã nhờ Tiến sĩ McCarthy làm một chiếc đuôi giả cho Winter. |
There's a limb prosthetic up here, similar actually one on the soldier that's come back from Iraq. There are 370 soldiers that have come back from Iraq that have lost limbs. Trên đây là việc lắp chi giả tương tự với cái mà người lính trở về từ Iraq 370 người lính trở về từ Iraq bị mất chi |
His mother is a teacher and his father sold prosthetics. Mẹ anh là một giáo viên và cha anh bán chân tay giả. |
Ledger described his "clown" mask, made up of three pieces of stamped silicone, as a "new technology", taking less than an hour for the make-up artists to apply, much faster than more-conventional prosthetics usually requires. Ledger miêu tả mặt nạ "hề" của mình được ghép bởi ba miếng sillicon dán tem, giống như "một công nghệ mới", sẽ mất ít hơn một giờ để những nghệ sĩ hóa trang làm việc, nhanh hơn và tiện lợi hơn nhiều so với sử dụng những bộ phận giả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosthetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prosthetic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.