propagation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propagation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propagation trong Tiếng Anh.
Từ propagation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhân giống, sự truyền bá, sự lan truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propagation
sự nhân giốngnoun My story is actually not about plant propagation, Câu chuyện của tôi thực sự không phải về sự nhân giống thực vật, |
sự truyền bánoun |
sự lan truyềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Re-infection from more recent versions of Conficker are allowed through, effectively turning the vulnerability into a propagation backdoor. Việc cho phép tái lây nhiễm bởi các phiên bản mới hơn của Conficker đã biến lỗ hổng thành một cửa hậu lây nhiễm một cách hiệu quả. |
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations. Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng. |
In such an international setting, the Soviet Union propagated a role as the leader of the "anti-imperialist" camp, currying favor in the Third World as being a more staunch opponent of colonialism than many independent nations in Africa and Asia. Trong một bối cảnh quốc tế như vậy, Liên bang Xô viết đã truyền bá một vai trò như nước lãnh đạo của phe "chống đế quốc", thu hút sự chú ý của Thế giới thứ ba như một đối thủ đáng tin cậy của chủ nghĩa đế quốc chứ không phải nhiều quốc gia đã có độc lập ở châu Phi và châu Á. |
He was a propagator of Islam in Central Sulawesi until his death in Palu in 1969. Ông là người tuyên truyền Hồi giáo ở miền Trung Sulawesi cho đến khi ông qua đời tại Palu năm 1969. |
The college's founder Eleazar Wheelock designed a seal for his college bearing a striking resemblance to the seal of the Society for the Propagation of the Gospel, a missionary society founded in London in 1701, in order to maintain the illusion that his college was more for mission work than for higher education. Người sáng lập của trường, Eleazar Wheelock, thiết kế một con dấu giống một cách đáng kinh ngạc với con dấu của Society for the Propagation of the Gospel, một hội truyền giáo được thành lập tại London vào năm 1701, nhằm nói rằng trường của ông sẽ chú trọng vào việc truyền giáo nhiều hơn là giáo dục đại học. |
Following the pattern set by Eusebius of Caesarea, the Byzantines viewed the Emperor as a representative or messenger of Christ, responsible particularly for the propagation of Christianity among pagans, and for the "externals" of the religion, such as administration and finances. Tiếp theo kiểu mẫu được thiết lập bởi Eusebius thành Caesarea, dân chúng Byzantine xem Hoàng đế như là một đại diện hay sứ giả của Chúa Kitô, có trách nhiệm đặc biệt đối với việc truyền bá Cơ Đốc giáo cho những người ngoại giáo, và cho những gì "bên ngoài" tôn giáo, chẳng hạn như việc cai trị và tài chính. |
That is, light in vacuum propagates with the speed c (a fixed constant, independent of direction) in at least one system of inertial coordinates (the "stationary system"), regardless of the state of motion of the light source. Có nghĩa là ánh sáng trong chân không chuyển động với tốc độ c (một hằng số cố định, độc lập với hướng chuyển động) trong ít nhất mọi hệ quy chiếu quán tính (còn gọi là "hệ quy chiếu dừng"), bất kể trạng thái chuyển động của nguồn sáng là như thế nào. |
Then the network is trained further by supervised back-propagation to classify labeled data. Sau đó mạng này được đào tạo tiếp tục bằng cách truyền ngược có giám sát để phân loại dữ liệu có dán nhãn. |
And they liked it, and their friends saw it, and by homophily, we know that he probably had smart friends, and so it spread to them, and some of them liked it, and they had smart friends, and so it spread to them, and so it propagated through the network to a host of smart people, so that by the end, the action of liking the curly fries page is indicative of high intelligence, not because of the content, but because the actual action of liking reflects back the common attributes of other people who have done it. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Following the work of Thomas Young (1804) and Augustin-Jean Fresnel (1816), it was believed that light propagates as a transverse wave within an elastic medium called luminiferous aether. Nhờ vào các đóng góp của Thomas Young (1804) và Augustin-Jean Fresnel (1816) mà người ta cho rằng ánh sáng là sóng ngang lan truyền trong một môi trường đàn hồi gọi là ête. |
"The sound waves propagate around the outer ring, guided by the channels in the circuits, which bend the waves to wrap them around the outer layers of the cloak". Các sóng âm thanh truyền xung quanh vòng ngoài, hướng dẫn của các kênh trong mạch, nó uốn cong các sóng để quấn chúng xung quanh các lớp bên ngoài của chiếc áo choàng ". |
From this time, Phoumi took a lively interest in the Buddhist Sangha, recognizing its potential as a propaganda organ for opposition to the Americanization of Lao society, but also as a vehicle for the propagation of Lao cultural values. Từ thời điểm này, Vongvichith đã quan tâm đến sự hoạt động sôi nổi của Phật giáo Sangha, nhìn nhận tiềm năng của nó như là một cơ quan tuyên truyền cho phản đối sự Mỹ hóa xã hội Lào, và còn là phương tiện tuyên truyền hữu hiệu của Bộ Văn hóa. |
He set up an alliance with university scientists, Project Troy, to study radio propagation behind the Iron Curtain. Ông đã thành lập một liên minh với các nhà khoa học của trường đại học, Project Troy, để nghiên cứu về sự lan truyền vô tuyến đằng sau Bức màn sắt . |
For recurrent neural networks, in which a signal may propagate through a layer more than once, the CAP depth is potentially unlimited. Đối với mạng neuron tái phát, trong đó một tín hiệu có thể truyền thông qua một lớp nhiều hơn một lần, CAPcó khả năng không bị giới hạn chiều dài. |
Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas. Khu vực 1 Khu vực gần nhà nhất, vị trí của các yếu tố trong hệ thống đòi hỏi phải thường xuyên chú ý, hoặc cần phải thường xuyên ghé thăm, như trồng rau, cây thảo mộc, trái cây mềm như dâu tây hoặc quả mâm xôi, nhà kính và khung lạnh, khu vực tuyên truyền, thùng phân compost cho chất thải nhà bếp, vv Giường nâng thường được sử dụng ở khu vực 1 ở khu vực thành thị. |
Above the photosphere visible sunlight is free to propagate into space, and almost all of its energy escapes the Sun entirely. Trên quang quyển ánh sáng khả kiến của Mặt Trời tự do đi vào không gian, và năng lượng của nó thoát hoàn toàn khỏi Mặt Trời. |
(Acts 24:15) Then, to her great surprise, the magistrates—perhaps misled by incorrect news propagated by the media—accused her of causing the death of her husband because she refused surgery for him that the doctors deemed imperative. Sau đó, chị sửng sốt khi các quan tòa—có lẽ vì hiểu lầm bởi những tin không chính xác được tuyên truyền qua phương tiện truyền thông đại chúng—buộc tội chị là đã gây ra cái chết của chồng vì chị đã từ chối không để cho chồng được điều trị theo phương pháp mà các bác sĩ cho là khẩn thiết. |
Because an atmosphere such as that surrounding the earth is needed to propagate vocal sound waves that humans can hear and understand. Tại vì chỉ chung quanh trái đất mới có cái bầu không khí cần thiết để truyền những làn sóng âm thanh mà tai loài người có thể nghe và hiểu được. |
A client computer uses the MAC address of its network card as the node address, and learns what it needs to know about the network topology from the servers or routers – routes are propagated by Routing Information Protocol, services by Service Advertising Protocol. Một máy khách sử dụng địa chỉ MAC của card mạng của nó làm địa chỉ nút và tìm hiểu những gì nó cần biết về cấu trúc liên kết mạng từ các máy chủ hoặc bộ định tuyến - các tuyến được truyền bởi Giao thức thông tin định tuyến, dịch vụ bởi Giao thức quảng cáo dịch vụ. |
Radiation is a process in which a body emits energy that propagates through a medium, or through empty space, to be absorbed by other bodies. Bức xạ là quá trình vật lý trong đó một thực thể phát ra năng lượng truyền ra môi trường hoặc chân không, và được hấp thụ bởi các thực thể khác. |
From the following code: y = x z = 3 + y Copy propagation would yield: z = 3 + x Copy propagation often makes use of reaching definitions, use-def chains and def-use chains when computing which occurrences of the target may be safely replaced. Từ đoạn mã sau: y = x z = 3 + y Lan truyền sao chép sẽ cho: z = 3 + x Lan truyền sao chép thường sử dụng reaching definitions, use-def chains và def-use chains khi tính toán những vị trí xuất hiện của đích có thể sửa một cách an toàn, thao tác gán có thể được loại bỏ. |
Unlike other relatives, oil palms do not produce offshoots; propagation is by sowing the seeds. Không giống như họ hàng của nó là dừa, cọ dầu không sản sinh ra các chồi phụ; sự nhân giống được thực hiện bằng cách gieo hạt. |
In 1856 he produced 12 folio-size illustrations of The Legend of The Wandering Jew, which propagated longstanding antisemitic views of the time, for a short poem which Pierre-Jean de Béranger had derived from a novel of Eugène Sue of 1845. Năm 1856, ông đã tạo ra mười hai bản minh họa cỡ folio Huyền thoại người Do Thái Lang thang cho bài thơ ngắn mà Pierre-Jean de Ranger lấy cảm hứng từ một cuốn tiểu thuyết năm 1845 của Eugène Sue. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propagation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới propagation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.