prof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prof trong Tiếng Anh.
Từ prof trong Tiếng Anh có nghĩa là giáo sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prof
giáo sưnoun You could even work as a prof at the academy. Bố có một hậu bối làm giáo sư ở trường hải quân. |
Xem thêm ví dụ
The Old Javanese — English dictionary by Prof. P.J. Zoetmulder, S.J. (1982) contains no fewer than 25,500 entries. Tiếng Java cổ - từ điển tiếng Anh bởi giáo sư P.J. Zoetmulder, SJ (1982) có chứa không ít hơn 25.500 mục. |
At a lecture to the Gyricon and Human-Computer Interaction teams at Xerox PARC on May 4, 2007, Prof. Vertegaal publicly introduced the term Organic User Interface (OUI) as a means of describing the implications of non-flat display technologies on user interfaces of the future: paper computers, flexible form factors for computing devices, but also encompassing rigid display objects of any shape, with wrap-around, skin-like displays. Tại một bài giảng cho các Gyricon và Human-Computer Interaction đội tại Xerox PARC vào ngày 4 tháng 5 năm 2007, Giáo sư Vertegaal công khai giới thiệu các thuật ngữ hữu giao diện người dùng (OUI) là một công cụ mô tả tác động của công nghệ màn hình không bằng phẳng trên giao diện người dùng của tương lai: các máy tính giấy, các yếu tố hình thức linh hoạt cho các thiết bị máy tính, nhưng cũng bao gồm các đối tượng hiển thị cứng nhắc của hình dạng bất kỳ, với bọc xung quanh, hiển thị giống như da. |
His father was the Rev. Prof. Baden Powell, Savillian Professor at the University of Oxford. Cha của bà, Mục sư Baden Powell, là giáo sư toán học tại Đại học Oxford. |
She had three siblings, two elder brothers and a younger sister: Prof. Mom Rajawongse Kalyanakit Kitiyakara, M.D. (20 September 1929 – 15 May 1987) Mom Rajawongse Adulakit Kitiyakara (2 November 1930 – 5 May 2004) Mom Rajawongse Busba Kitiyakara (born 2 August 1934) Sirikit was raised by her maternal grandparents for a year after her birth, since her father was in the United States to work as the secretary of the Siamese Embassy at Washington, D.C. Her mother joined her husband three months later. Bà có ba anh chị em, hai anh em trai và một em gái: Mom Rajawongse Galyanakit Kitiyakara, M.D. (ngày 20 tháng 9 năm 1929 – ngày 15 tháng 5 năm 1987) Mom Rajawongse Adulakit Kitiyakara (ngày 2 tháng 11 năm 1930 – ngày 5 tháng 5 năm 2004) Mom Rajawongse Busba Kitiyakara (born ngày 2 tháng 8 năm 1934) Sirikit được nuôi dưỡng bởi ông bà ngoại trong một năm sau khi sinh, cha bà đã tới Hoa Kỳ để làm việc như thư ký của Đại sứ quán Xiêm La tại Washington DC. |
Prof. (ausserordentlicher Professor), roughly equivalent to Reader (UK) or associate professor (US), in Stuttgart. Prof. (ausserordentlicher Professor), tương đương với chức danh Reader (ở Anh) hay associate professor (ở Mỹ) tại Stuttgart. |
International affairs specialist Prof. Feng Yongfu believes that China - as the large power in this area - should hold the dominant position in this area . Giáo sư Feng Yongfu , một chuyên gia về quan hệ quốc tế , tin rằng Trung Quốc - với tư cách là một lực lượng mạnh trong khu vực này - cần phải giữ vị thế chi phối trong khu vực này . |
The specific name aelleni honors Prof. Villy Aellen of the Natural History Museum of Geneva, who has done much research on African bats. Tên cụ thể là aelleni nhằm vinh danh Villy Aellen của Bảo tàng Lịch sử tự nhiên Geneva, người đã nghiên cứu nhiều loài dơi ở châu Phi. |
" The Jatai soldiers are 30 % larger than worker bees , " said Prof Ratnieks . "They also have larger legs that they probably use for grappling . " Trong đó , chân của chúng to và có thể dùng vào mục đích chiến đấu . |
Prof. William Frawley in a review for Stevenson's Unlearned Language: New Studies in Xenoglossy (1984) wrote that he was too uncritically accepting of a paranormal interpretation of the cases. Giáo sư William Frawley trong một bài đánh giá cho Unlearned Language: New Studies in Xenoglossy của Stevenson (1984) cho ông quá chấp nhận cho cách giải thích này của Stevenson là phi lý. |
Prof. (ordentlicher Professor, i.e. full professor), in Breslau (now Wrocław, Poland). Prof. (ordentlicher Professor, giáo sư đầy đủ) tại Breslau (ngày nay là Wrocław, Ba Lan). |
On February 2011, Rüdiger Nehberg and Tarafa Baghajati met with Sheikh Prof. Dr. Mohamed Said Ramadan Al-Bouti and obtained a similar fatwa against female genital mutilation. Tháng 2 năm 2011, Rüdiger Nehberg và Tarafa Baghajati đã gặp gỡ Sheikh Giáo sư Tiến sĩ Mohamed Said Ramadan Al-Bouti và có được một fatwa tương tự chống lại hủ tục cắt bỏ bộ phận sinh dục nữ. |
And if you rat me out, I framed my psych prof just for giving me a B-minus. Và nếu các cậu phản bội tôi, tôi đã dàn xếp cho giảng viên tâm lí vì cho tôi điểm B -. |
Prof. Dr Wolfgang Stolze and Marc Müller of the University of St. Gallen summarize the development in the chemical industry in recent years as follows: “The scope of sustainability in the chemical industry has evolved from a firm-level construct with a strong focus on green aspects to a chain-level approach attempting to address the triple bottom line of economic, social and environmental elements.” Giáo sư Tiến sĩ Wolfgang Stolze và Marc Müller của Đại học St. Gallen tóm tắt sự phát triển trong ngành hóa chất trong những năm gần đây như sau: Từ phạm vi của tính bền vững trong ngành hóa chất đã phát triển từ một công trình cấp vững chắc, tập trung mạnh vào các khía cạnh xanh. đến một cách tiếp cận cấp chuỗi cố gắng để giải quyết ba điểm mấu chốt của các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường.” |
In 1936 Prof. Lawrence split the remaining assets of the estate, giving Clouds Hill and many copies of less substantial or historical letters to the nation via the National Trust, and then set up two trusts to control interests in T. E. Lawrence's residual copyrights. Năm 1936 GS Lawrence chia các bất động sản còn lại, tặng Đồi Clouds cùng nhiều bản sao ít giá trị vật chất hay có tính chất lịch sử của các thư từ cho quốc gia, cụ thể là cho Cơ quan Quản thác Quốc gia, sau đó lập hai văn bản quản thác với các quyền bản quyền còn lại. |
We now have complete autonomy on academic matters including training programs and student enrolment which has enabled us to significantly expand the partnership with industries and international partners in improving the quality of teaching and research and in diversifying sources of funding for the university.” – Associate Prof. Dr Hoang Minh Son, Vice President, Hanoi University of Science and Technology Hiện nay chúng tôi được hoàn toàn tự chủ về các chương trình dạy học, từ giáo trình đến tuyển sinh, qua đó chúng tôi đã có thể tăng cường đáng kể hợp tác với doanh nghiệp và các đối tác quốc tế trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy, nghiên cứu và đa hạng hóa nguồn kinh phí cho hoạt động của trường.” – PGS, TS Hoàng Minh Sơn, Phó hiệu trưởng, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. |
You could even work as a prof at the academy. Bố có một hậu bối làm giáo sư ở trường hải quân. |
The Legbar was the second autosexing chicken breed created by Prof. Punnett and M. Pease at the Genetical Institute in Cambridge, after the Cambar, which was created in 1929 by crossing Barred Plymouth Rock with Gold Campine. Các con gà Legbar là giống thứ hai trong những giống gà autosexing tạo ra bởi giáo sư Punnett và M. Pease tại Viện sinh thực ở Cambridge, sau khi Cambar, được tạo ra vào năm 1929 bởi việc lai tại gà Plymouth Rock vàng Campine. |
On March 2009, Rüdiger Nehberg and Tarafa Baghajati met Sheikh Prof. Dr. Yusuf al-Qaradawi in Qatar, one of the best known Islamic contemporary authority scholars. Tháng 3 năm 2009, Rüdiger Nehberg và Tarafa Baghajati đã gặp gỡ Sheikh Giáo sư Tiến sĩ Yusuf al-Qaradawi ở Qatar, một trong những học giả có thẩm quyền đương thời nổi tiếng nhất của Hồi giáo. |
I'll introduce you to Prof Youens. Anh sẽ giới thiệu em với Giáo sư Youens. |
Also in 2003, she served as a judge for the prestigious Commonwealth Writers' Prize (African Region), sponsored by the Commonwealth Foundation along with Prof. Mary Kolawole of Nigeria and Prof. Andries Oliphant of South Africa. Cũng trong năm 2003, bà làm thẩm phán cho Giải thưởng Nhà văn thịnh vượng chung (Khu vực châu Phi), được tài trợ bởi Quỹ Thịnh vượng chung cùng với Giáo sư Mary Kolawole của Nigeria và Giáo sư Andries Oliphant của Nam Phi. |
Exchange between W.T. Sherman and Prof. David F. Boyd, December 24, 1860. 68 ^ Thư từ giữa W.T. Sherman và David F. Boyd, 24 tháng 12 năm 1860. |
However, it was recognized that this would involve significant financial issues, as that same year The Electrician also commented "did not Prof. Lodge forget that no one wants to pay for shouting to the world on a system by which it would be impossible to prevent non-subscribers from benefiting gratuitously?" Tuy nhiên, người ta nhận ra rằng điều này sẽ liên quan đến các vấn đề tài chính quan trọng, trong cùng năm đó, The Electrician cũng bình luận "Giáo sư Lodge không quên rằng không ai muốn trả tiền cho việc hét lên trên thế giới về một hệ thống mà nó sẽ là không thể ngăn cản những người không phải là người đăng ký hưởng lợi từ việc không? " |
The two trusts were amalgamated in 1986 and, on the death of Prof. A. W. Lawrence in 1991, the unified trust also acquired all the remaining rights to Lawrence's works that it had not owned, plus rights to all of Prof. Lawrence's works. Hai sự quản thác trên được hợp nhất vào 1986 và, với cái chết của GS A. W. Lawrence năm 1991, văn bản quản thác hợp nhất cũng thâu tóm tất cả các quyền còn lại của các công trình của T.E.Lawrence. |
Polish historian, Prof. Tomasz Strzembosz, has noted parallels between the Nazi Einsatzgruppen and these Soviet units. Nhà sử học Ba Lan Tomasz Strzembosz đã lưu ý sự tương đồng giữa Einsatzgruppen của Đức Quốc xã và các đơn vị của Liên Xô. |
In 1999 he finished his Ph.D., his thesis being "Entropy properties of dynamical systems", under the guidance of Prof. Benjamin Weiss. Năm 1999, ông hoàn tất bằng tiến sĩ khoa học (Luận án: "Tính chất Entropy của các hệ thống động lực" dưới sự hướng dẫn của Giáo sư Benjamin Weiss). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prof
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.