problema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ problema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problema trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ problema trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ problema
vấn đềnoun (situación que requiere de una solución) Si no hay solución, entonces no hay problema. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. |
Xem thêm ví dụ
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
El mejor modo de resolver su problema es concentrarse en lo que se necesita para atrapar a este tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Los problemas más difíciles en PSPACE son los del conjunto PSPACE-completo. Các bài toán khó nhất trong PSPACE là các bài toán PSPACE-đầy đủ. |
¿Quién no conoce este problema? Ai lại không biết về vấn đề này?! |
Además, alejan de la mente sus problemas y se concentran en “las cosas más importantes” (Filip. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
No soy tu problema. Tôi không phải là vấn đề của anh. |
Ayuda para vencer los problemas emocionales Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
El problema comienza cuando hay que discutir quién merece " qué " y " por qué ". Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
Pero el problema no era que necesitara lo que su hermano tenía. Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh. |
El equipo entró y en menos de un minuto habíamos resuelto el problema. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
No es sólo la población, y tampoco es un problema de " ellos ": nos concierne a nosotros. Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa. |
Ahora bien, ¿qué hacer cuando nos enfrentamos a problemas de salud, económicos o de otra índole? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
No hay problema. Không thành vấn đề. |
Cómo ser sencillos es entonces nuestro problema; porque esa sencillez nos hace más y más sensibles. Vậy thì, làm thế nào để sống đơn giản là một nghi vấn; bởi vì đơn giản đó làm cho người ta càng lúc càng nhạy cảm. |
Aquí hay otra forma de ver exactamente el mismo problema. Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề. |
Tú eres tu problema. Đây là vấn đề của anh. |
Nuestro problema es poner fin al proceso separativo del pensamiento. Vấn đề của chúng ta là làm thế nào để sáng tạo một kết thúc cho qui trình cô lập của suy nghĩ. |
Problema resuelto. Và vấn đề được giải quyết. |
Pero meter la cocaína en el país no era el problema. Nhưng tuồn cocaine vào Mỹ không phải là vấn đề. |
Es problema nuestro. Đó là vấn đề của chúng tôi. |
Así que estuve pensando en ese problema, y un pensador que me ha ayudado en ello es Joseph Soloveitchik, un rabino que escribió un libro llamado "La soledad del hombre de fe", en 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
Una mujer llamada Megan comenta: “Lo bueno del compromiso es que sabes que cuando surge algún problema, ninguno de los dos pensará en marcharse”. Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
El problema es que las 17 y las 18 son diferentes en días diferentes. Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một. |
En cada nivel de gravedad, los problemas se clasifican según el número de artículos afectados. Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
Así que los problemas técnicos que hay que resolver para hacer este trabajo parecen muy difíciles --no tan difíciles como crear una IA superinteligente-- pero bastante difíciles. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới problema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.