luchar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luchar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luchar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ luchar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiến đấu, đánh nhau, đấu tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luchar
chiến đấuverb Voy a luchar hasta el último suspiro. Tôi sẽ chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng. |
đánh nhauverb Nuestra economía está destrozada y la gente sigue luchando. Kinh tế hoàn toàn sụp đổ, và con người vẫn đang đánh nhau. |
đấu tranhverb Y no importa cuánto intentéis luchar contra eso, las parejas necesitan de otras parejas. Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi. |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué no intentamos luchar de una manera distinta y sorprenderlos? Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
Nunca más luchará ni morirá la gente en la guerra. Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
Número 1: Tenemos que empezar a hacer parar la violencia, indispensable para luchar contra la pobreza. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
No me gustaría luchar contra él. Em sẽ ngại nếu phải đối đầu với hắn. |
Están muy débiles para luchar, al igual que tu gente. Chúng quá yếu để chiến đấu, cũng như người dân của người. |
¿O qué otra cosa le hizo luchar por ella? Còn cái gì khác thôi thúc anh chiến đấu cho chúng tôi? |
¿Está usted dispuesto a luchar? Bạn có sẵn sàng vật lộn không? |
Sin embargo, no se escatiman esfuerzos para luchar contra ella. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
Pero prefiero luchar contra Rahl el Oscuro a casarme con quien ni conozco. Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc. |
Que quiero luchar por quienes no pueden defenderse. Nhưng con sẵn sàng chiến đấu cho những ai không thể bảo vệ chính mính. |
En ocasiones, he estado tentada a tirar la toalla y dejar de luchar. Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu. |
Ser agradecidos nos ayudará a superar las pruebas y a luchar contra el espíritu de ingratitud de este mundo. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
Sin embargo, en esa misma carta, les mencionó que, para no perder el celo por el servicio de Dios, tenían que luchar contra una tendencia muy común en el ser humano: inventar pretextos para huir de las obligaciones. Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời. |
* Mi Espíritu no luchará siempre con el hombre, dice el Señor de los Ejércitos, DyC 1:33. * Thánh Linh của ta sẽ không luôn luôn ở với loài người, Chúa Muôn Quân phán vậy, GLGƯ 1:33. |
¿Por qué no querías luchar, chico? Sao con lại nói không thích đánh nhau? |
Tal vez deberíamos rogar por el tiempo y la oportunidad de trabajar, luchar y superar, del mismo modo que oramos por misericordia. Có lẽ chúng ta cần phải cầu nguyện nhiều để có được thời giờ và cơ hội để làm việc, cố gắng và khắc phục tội lỗi cũng như để có được lòng thương xót. |
Y no importa cuánto intentéis luchar contra eso, las parejas necesitan de otras parejas. Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi. |
No obstante, cuando la situación persiste, puede que ese remedio no baste y necesitemos ayuda para luchar contra el desánimo. Tuy nhiên, khi vấn đề dai dẳng hơn, một giải pháp như thế có thể không thích hợp—bạn sẽ cần được giúp đỡ để chống lại sự ngã lòng. |
Hasta entonces, lucharás al amanecer con el resto de las putas de mierda. Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy |
Vamos L.C., quiero luchar contra el número 2. Coi nào LC, tôi muốn đấu với số 2. |
No podemos luchar contra la amenaza en la manera tonta que estamos haciendo, porque un acto de coste millonario causa daño de miles de millones y en consecuencia causa una respuesta billonaria que en gran parte resultaría ineficaz y casi seguro que haría el problema peor aún. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
La historia presenta a un pelotón de combate de seis niñas (Koi Koi Seven) que pertenecen a la Academia Goko en la que deben luchar a diario para proteger la paz de la Tierra y el futuro, así como la esperanza de Tetsuro Tanaka. Cốt truyện tập trung xoay quanh một nhóm 6 nữ sinh trung học đồng thời cũng là các chiến binh (Koi Koi 7) tại học viện Gokō những người chiến đấu vì tương lai và hòa bình của trái đất cũng như Tetsuro Tanaka một nam sinh vừa chuyển tới trường. |
¿Tienes miedo de luchar por nuestros amigos? Anh sợ chiến đấu vì bạn bè sao? |
Nada por lo que luchar. Chẳng còn gì để đấu tranh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luchar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới luchar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.