primary school teacher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primary school teacher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primary school teacher trong Tiếng Anh.
Từ primary school teacher trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo học, giáo viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primary school teacher
giáo họcnoun |
giáo viênnoun |
Xem thêm ví dụ
Amongin Aporu began her career as a primary school teacher in 1980, serving in that capacity until 1984. Amongin Aporu bắt đầu sự nghiệp với tư cách là một giáo viên tiểu học vào năm 1980, phục vụ trong cương vị đó cho đến năm 1984. |
In the years just after independence, many primary-school teachers had only marginal qualifications. Trong những năm sau khi độc lập, nhiều giáo viên tiểu học chỉ có trình độ thấp. |
She studied in Quilmes, and graduated from La Anunciata Collegiate as a primary school teacher, a profession she never practised. Cô học ở Quilmes, và tốt nghiệp trường La Anunciata Collegiate với tư cách là một giáo viên tiểu học, một nghề mà cô chưa bao giờ thực hành. |
Her mother, a primary school teacher, assisted Vargas in graduating from school with scholarships financed by private interests and by friends. Mẹ cô, một giáo viên tiểu học, đã giúp Vargas tốt nghiệp với học bổng được tài trợ bởi sở thích cá nhân và bạn bè. |
His mother was a primary school teacher from an affluent background; her uncle funded the construction of the Vitória de Setúbal football stadium. Mẹ của ông là giáo viên trường tiểu học xuất thân từ một gia đình khá giả; người chú của cô tài trợ xây dựng sân vận động bóng đá Vitória de Setubal. |
Born in Asunción Mita in the Department of Jutiapa, Chinchilla qualified as a primary school teacher in Jalapa in 1927, the best student in her class. Sinh ra tại Asunción Mita tại Department of Jutiapa, đủ điều kiện làm giáo viên tiểu học ở Jalapa năm 1927, là học sinh giỏi nhất trong lớp. |
After the war he continued his teacher training and worked from 1 August 1919 as a primary school teacher in Lohne, at that time in the county of Lingen, now in the county of Bentheim. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ông xuất ngũ học ngành sư phạm rồi làm giáo viên tiểu học từ ngày 1.8.1919 tại Wietmarschen, thời đó thuộc huyện Lingen, nay thuộc huyện Grafschaft Bentheim. |
I'm a school teacher at morningside primary school. Tôi là một giáo viên tại trường tiểu học Morningside. |
In 2006, the autonomous Puntland region in the northeast was the second territory in Somalia after the Somaliland region to introduce free primary schools, with teachers now receiving their salaries from the Puntland administration. Năm 2006, vùng tự trị Puntland ở phía đông bắc là vùng lãnh thổ thứ hai ở Somalia sau Somaliland đưa vào thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học, với các giáo viên hiện nhận lương từ cơ quan hành chính Puntland. |
She has served as a stake Relief Society president, ward Young Women president, Primary chorister, and Sunday School teacher. Bà đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu, chủ tịch Hội Thiếu Nữ tiểu giáo khu, người hướng dẫn nhạc trong Hội Thiếu Nhi và giảng viên Trường Chủ Nhật. |
In Cyprus, special ceremonies have been organized in primary and secondary schools, where teachers explained the significance of World Food Day. Tại Cộng hòa Síp, các buổi lễ đặc biệt được tổ chức ở các trường tiểu và trung học, nơi các giáo viên giải thích ý nghĩa của Ngày Lương thực thế giới. |
She commended the curricula and textbooks compiled by the Ministry of Education and Training as very good and suitable for primary school pupils , but teachers need to know how to use these effectively , Shin said . Shin cho biết thêm cô rất thích chương trình giảng dạy và sách giáo khoa do Bộ Giáo dục và đào tạo biên soạn vì rất hay và phù hợp với học sinh tiểu học nhưng giáo viên cần biết cách để sử dụng các giáo trình này một cách có hiệu quả . |
He first attended a private school run by a single teacher before starting at the government primary school at the age of 7. Lần đầu tiên ông theo học một trường tư thục của một giáo viên trước khi bắt đầu học tại trường tiểu học của chính phủ khi tuổi 7. |
She started out as a music teacher at various primary schools, but in 1949 she was appointed to teach at Rustenburg Girls High where she stayed until 1954. Cô bắt đầu như là một giáo viên âm nhạc tại các trường tiểu học khác nhau, nhưng vào năm 1949, cô được bổ nhiệm giảng dạy tại Rustenburg, nơi cô đã từng sống cho đến năm 1954. |
Procesa Sarmiento (August 22, 1818 - September 15, 1899) was an Argentine painter and primary school teacher. Procesa Sarmiento (ngày 22 tháng 8 năm 1818 - ngày 15 tháng 9 năm 1899) là một họa sĩ và giáo viên tiểu học người Argentina. |
In wards and branches, bishops and branch presidents direct Relief Society presidents, Young Men and Young Women presidents, Primary presidents, Sunday School presidents, home and visiting teachers, and other leaders. Trong các tiểu giáo khu và các chi nhánh, các vị giám trợ và các chủ tịch chi nhánh hướng dẫn các chủ tịch Hội Phụ Nữ, các chủ tịch Hội Thiếu Niên và Hội Thiếu Nữ, các chủ tịch Hội Thiếu Nhi, các chủ tịch Trường Chúa Nhật, các thầy giảng tại gia và các giảng viên thăm viếng, và các vị lãnh đạo khác. |
She is the daughter of Danke Koroma, a primary school teacher, and Abu Aiah Koroma, a lawyer and the former Attorney General of Sierra Leone. Bà là con gái của Danke Koroma, một giáo viên tiểu học, và Abu Aiah Koroma, một luật sư và cựu Tổng chưởng lý của Sierra Leone. |
Thanks to his brother Abdullah, a primary school teacher, Amin was able to attend both primary and secondary school, which in turn allowed him to attend Kabul University (KU). Nhờ giúp đỡ của người anh trai Abdullah (một giáo viên tiểu học) Hafizullah Amin có thể theo học ở bậc tiểu học rồi trung học, từ đó được phép nhập học tại Đại học Kabul (KU). |
Blatt went to Fitzjohn's Primary School where her musical talent was immediately noticed by the music teacher David Joyner, who encouraged her parents to send her to a stage school. Blatt đã đến trường tiểu học Fitzjohn và tài năng âm nhạc của cô đã ngay lập tức gây chú ý của giáo viên David Joyne, ông này khuyến khích cha mẹ cô để gửi cô đến một trường học để đào tạo một cách bài bản. |
She had graduated as a Teacher of Primary Education in 1921, and proceeded to teach at a school in Buenos Aires for over twenty years straight. Bà đã tốt nghiệp như là một giáo viên tiểu học năm 1921, và tiếp tục giảng dạy tại một trường học ở Buenos Aires trong hơn hai mươi năm liền. |
With simple English songs and chants , Huynh Thi To Anh , an English teacher at the Trieu Thi Trinh Primary School in District 10 , Ho Chi Minh City , is able to control her class and stop her students from being noisy and unruly . Với những ca khúc và bái hát tiếng Anh đơn giản , cô Huỳnh Thị Tố Anh , giáo viên Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh ở quận 10 , Thành phố Hồ Chí Minh có thể quản lý lớp học và không cho học sinh của mình làm ồn và nghịch ngợm . |
Eighty-two-year-old mother of Vyacheslav Volodin Barabanov Lidia Petrovna, born April 6, 1936, worked all her life as a primary school teacher - in particular, in the Alekseevka working village in the Saratov region. Người mẹ tám mươi hai tuổi của Vyacheslav Volodin Barabanov Lidia Petrovna, sinh ngày 6 tháng 4 năm 1936, làm việc cả đời với tư cách là một giáo viên tiểu học - đặc biệt, tại làng lao động ở vùng Hà Lan. |
Shin said that teaching English to primary school students was difficult because they were very energetic and had short attention spans , so teachers needed to have several different activities to attract pupils . Shin cho biết dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học là việc khó khăn vì chúng rất năng động và chỉ tập trung tốt được một khoảng thời gian ngắn , vì vậy giáo viên cần có nhiều hoạt động khác nhau để thu hút học sinh . |
The Alberta Normal School was established in Calgary to train primary and secondary school teachers in the new province. Trường sư phạm Alberta đã được thành lập tại Calgary để đào tạo giáo viên tiểu học và trung học trong tỉnh mới. |
While training and remuneration of teachers and the curriculum are the responsibility of the state centrally, the management of primary and secondary schools is overseen by local authorities. Đào tạo và trả lương cho giáo viên và chương trình giảng dạy là trách nhiệm của nhà nước trung ương, song quản lý các trường tiểu học và trung học do nhà cầm quyền địa phương giám sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primary school teacher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới primary school teacher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.