predecessor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predecessor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predecessor trong Tiếng Anh.
Từ predecessor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tiền nhiệm, bậc tiền bối, tổ tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predecessor
người tiền nhiệmnoun Do you think we Germans will outlast our predecessors? Cậu có nghĩ người Đức chúng tôi sẽ tồn tại lâu hơn những người tiền nhiệm không? |
bậc tiền bốinoun Like their predecessors, many come in search of paradise. Giống như các bậc tiền bối của họ, nhiều người đến đây để tìm địa đàng. |
tổ tiênnoun Like their predecessors, today's nomads travel the steel and asphalt arteries of the United States. Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
The predecessor to Bremen, known as SV Werder, played its first ever match on 10 September 1899 against ASC 1898 Bremen coming away with a 1–0 victory. Đội bóng tiền thân SV Werder chơi trận đấu đầu tiên của họ vào ngày 10 tháng 9 năm 1899 gặp ASC 1898 Bremen và ra về với chiến thắng 1-0. |
Unlike his predecessor, Bischoff was an extremely competent and dynamic bureaucrat. Khác với người tiền nhiệm, Bischoff là một công chức có tài và năng nổ. |
Research and development of Office 2010 began in 2006, before the release of its predecessor. Nghiên cứu và phát triển của Office 2010 bắt đầu vào năm 2006, trước khi phát hành phiên bản Office 2007. |
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
Japan Football League (1992–98) Japan Football League J3 League List of Japanese football champions List of winners of J2 League and predecessors Contents of Domestic Competition of Football in Japan Japan Football League (1992–98) Japan Football League J3 League Danh sách các đội vô địch bóng đá Nhật Bản Danh sách các đội vô địch hạng hai Nhật Bản Contents of Domestic Competition of Football in Japan |
The new kingdom succeeded Srivijaya and inherited much of the royal and cultural traditions, including a large part of the territories of its predecessor. Vương quốc Malacca đã kế thừa Srivijaya và thừa hưởng nhiều truyền thống vương giả và văn hóa, bao gồm hầu hết lãnh thổ của các tiền quốc của nó. |
Alternatively, this may have been achieved by Intef's predecessor Mentuhotep I. Both hypotheses remain conjectural given the paucity of historical records on this period. Mặt khác, điều này có thể đã được thực hiện bởi vị tiên vương của Intef là Mentuhotep I. Cả hai giả thuyết này hiện vẫn chỉ là phỏng đoán do sự thiếu thốn của các ghi chép lịch sử về thời kỳ này. |
Do you think we Germans will outlast our predecessors? Cậu có nghĩ người Đức chúng tôi sẽ tồn tại lâu hơn những người tiền nhiệm không? |
Both his predecessor and successor was Rashid Karami as prime minister. Cả người tiền nhiệm và kế nhiệm ông là Rashid Karami. |
However, Carbon features the return of drift racing, a mode that had been included in two previous installments Need for Speed: Underground and Underground 2, but omitted from Carbon's predecessor, Most Wanted. Tuy vậy, Carbon lại nhấn mạnh chế độ đua Drift, chế độ đua đã xuất hiện trong Underground và Underground 2, nhưng lại bị bỏ sót trong phiên bản đi trước của Carbon, Most Wanted. |
Strategy is heavily based on those of its predecessors with a focus on the unique characteristics and skills of limited units instead of resource gathering and base building. Chiến lược dựa chủ yếu vào phần chiến lược của các bản tiền nhiệm, tập trung hơn nữa vào các đặc điểm độc đáo và kỹ năng của các đơn vị hạn chế thay vì thu thập tài nguyên và xây dựng căn cứ. |
Like both of their predecessors (Universal Annihilation Army Warstar and Earth Condemnation Group Yuumajuu), the characters that comprise Matrintis are named after films. Như 2 tổ chức trước (Quân đoàn hủy diệt vũ trụ Warstar và Nhóm phán xét Trái Đất Yuumajuu), tên các thành viên của Matrintis dựa trên các bộ phim. |
The predecessor to the euro, the European Currency Unit (ECU), had the code XEU. Đồng tiền trước của Euro, Đơn vị tiền tệ của châu Âu, có mã XEU. |
Unlike his predecessor, Tsedenbal was enthusiastic about incorporating Mongolia as a constituent republic of the Soviet Union. Không như người tiền nhiệm, Tsedenbal hăng hái trong việc hợp nhất Mông Cổ thành một nước cộng hòa thành phần của Liên Xô. |
Verner has proposed that he was a son of Sahure and a brother to Neferirkare Kakai, who briefly seized the throne following the premature death of his predecessor and probable nephew, Neferefre. Verner đã đề xuất rằng ông là một người con trai của Sahure và là em trai của Neferirkare Kakai, ông đã chiếm đoạt ngai vàng trong một thời gian ngắn sau khi vua Neferefre, có lẽ là cháu trai của ông, đột ngột qua đời. |
IGN describes the game as "much like its predecessor, minus the multiplayer" and concludes that it "doesn't have much new to offer". IGN mô tả game "giống y như người tiền nhiệm của nó, ngoại trừ phần chơi mạng" và kết luận rằng "chẳng có bổ sung gì mới mẻ". |
Personally, he has been described as "stern, but... amiable" in contrast to his "soft-spoken" predecessor Qiangba Puncog. Về mặt cá nhận, ông được mô tả là "nghiêm nghị, nhưng...hòa nhã" và tương phản với người tiền nhiệm Qiangba Puncog, vốn được miêu tả là "nhẹ nhàng". |
When Labor Leader Simon Crean was challenged by his predecessor Kim Beazley, Rudd did not publicly commit himself to either candidate. Khi lãnh tụ phe đối lập Simon Crean bị người tiền nhiệm Kim Beazley thách thức vào tháng 6, Rudd không chịu công khai ủng hộ ai. |
Similarly "Ameny Antef Amenemhat (VI)" would be a triple name meaning "Amenemhat, son of Antef, son of Ameny" possibly because his father was a certain "King's son Antef" attested on scarab seals dated on stylistic ground to the 13th Dynasty and who would himself be a son of Amenemhat V. Amenemhat VI's predecessor Iufni would also be part of this family although his precise relation to the other members cannot be settled due to the lack of material dating to his very short reign. Tương tự như vậy "Ameny Antef Amenemhat (VI)" sẽ là một tên gọi bộ ba có nghĩa là "Amenemhat, con trai của Antef, con trai của Ameny" có thể bởi vì cha của ông chắc chắn là một "người con trai của đức vua Antef" được chứng thực trên các con dấu hình bọ hung, chúng có niên đại được xác định dựa trên nền tảng phong cách thuộc về vương triều thứ 13 và bản thân người này sẽ là một con trai của vua Amenemhat V. Vị tiên vương Iufni của Amenemhat VI cũng sẽ là một phần của gia tộc này mặc dù mối quan hệ rõ ràng của ông ta với các thành viên khác không thể được giải quyết do sự thiếu vắng các tài liệu có niên đại thuộc về triều đại vô cùng ngắn ngủi của ông ta. |
Both were predecessors of Charles Taze Russell, who started publishing this magazine in 1879. —10/15, pages 26-30. Cả hai ông đều là người tiền nhiệm của Charles Taze Russell, người đã bắt đầu xuất bản tạp chí này năm 1879.—15/10, trang 26-30. |
Robert Christgau asserted that, without its predecessor's reliance on samples, "Ocean resists making a show of himself—resists the dope hook, the smart tempo, the transcendent falsetto itself." Robert Christgau cho rằng, khi không phụ thuộc vào sample (đoạn nhạc mẫu) như tác phẩm trước, "Ocean từ chối việc phô trương bản thân anh ta - chống lại việc sử dụng phần hook gây nghiện, nhịp điệu nhanh, và những phần falsetto vượt mức thông thường." |
Moreover, like its predecessor, the current stadium is also referred to as a Catedral (the Cathedral) or as o Inferno da Luz. Hơn nữa, giống như sân trước đây của nó, sân vận động hiện tại cũng được gọi là a Catedral (Nhà thờ) hoặc là o Inferno da Luz. |
Touchwiz 3.0, like the 2 predecessors (Touchwiz 2.0 and Touchwiz), utilises widgets. Touchwiz 3.0, cũng giống như 2 người tiền nhiệm trước (Touchwiz 2.0 và Touchwiz), sử dụng các widget. |
Musacchio notes a number of differences between today's state capitalism and its predecessors. Musacchio ghi nhận một số khác biệt giữa chủ nghĩa tư bản nhà nước ngày nay và những người tiền nhiệm của nó. |
Although the game does not innovate much on its two predecessors and basically follows the same road of Red Alert 2, this has not been generally criticized by the critics. Mặc dù trò chơi không đổi mới nhiều so với hai người tiền nhiệm của mình và về cơ bản theo cùng một con đường của Red Alert 2, điều này không được coi là một điều xấu bởi mọi người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predecessor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới predecessor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.