portavoz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portavoz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portavoz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ portavoz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người phát ngôn, Người Phát ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portavoz
người phát ngônnoun Y prepararé a un portavoz para él, y se llamará su nombre Aarón. Và ta sẽ lập lên một người phát ngôn cho hắn, và tên của người này sẽ được gọi là A Rôn. |
Người Phát ngônnoun (responsable dentro de una organización para dirigirse a los medios de comunicación) Un portavoz policial dijo la búsqueda de sospechosos está en curso. Người phát ngôn của cảnh sát nói rằng họ đang tìm kiếm nghi phạm. |
Xem thêm ví dụ
El profeta Moisés fue un gran líder, sin embargo, necesitó a su hermano Aarón para que fuera su portavoz (véase Éxodo 4:14–16). Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16). |
El portavoz del FBI y de la oficina del fiscal... dijo que éste es un evento de gran importancia. Một phát ngôn viên của Cục điều tra Liên bang và văn phòng D.A... đã gọi đây là sự kiện cực kỳ nghiêm trọng. |
Según un portavoz de la policía, no se descartó un ataque terrorista, pero se dice que no hay conexión con los reportes del avistamiento de un OVNI, en la zona. Một đại diện cảnh sát nói họ không thể loại trừ khả năng tấn công khủng bố, nhưng nói rằng không có mối liên hệ nào với các báo cáo 281 00:20:41,440 - - 00:20:44,260 về một UFO trong khu vực. |
Samuel aún no había llegado a conocer a Jehová al grado que lo haría más adelante sirviéndole de portavoz. Lúc đó, Sa-mu-ên chưa quen biết Đức Giê-hô-va một cách mật thiết như sau này, khi ông phụng sự với tư cách phát ngôn viên của Ngài. |
Esta mujer increíble, Fátima Magalani, fue absolutamente fundamental en lo que pasó dado que era la portavoz de la resistencia contra los rusos. Người phụ nữ tuyệt vời mang tên Fatima Magalani là một phần vô cùng quan trọng đối với những điều đã diễn ra, như cô ấy là diễn giả cho sự phản đối lại người Nga. |
Los profetas fueron elegidos para ser los portavoces de poderes extraterrestres que intentaban gobernar el mundo. Các nhà tiên tri đã được coi như mục tiêu để trở thành những người phát ngôn cho các sức mạnh ngoài trái đất đang cố gắng thống trị thế giới. |
Hinckley desempeña su sagrado oficio como el portavoz del Dios eterno. Hinckley trong chức phẩm thiêng liêng của ông là người phát ngôn của Chúa và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô. |
Cuando se le preguntó cuál era la diferencia entre la Primavera de Praga y las reformas de Gorbachov, un portavoz del Ministerio de Relaciones Exteriores respondió: "Diecinueve años". Khi được hỏi cái gì là điều khác biệt giữa Mùa xuân Praha và các cuộc cải cách của ông, Gorbachev đã trả lời, "Mười chín năm". |
Afrontar una crisis sanitaria implica: respeto a la sociedad, coordinación de las organizaciones, y una institución con peso científico ante la población y ante los medios de comunicación, que actúe de portavoz ante situaciones de riesgo en salud pública, para conseguir la confianza de los ciudadanos. Face a health crisis involves: tôn trọng xã hội, sự phối hợp của các tổ chức và một tổ chức có trọng lượng khoa học cho mọi người và giới truyền thông,người đóng vai trò là người phát ngôn trong các tình huống nguy cơ sức khỏe cộng đồng, để có được lòng tin của người dân. |
Un portavoz Testigo dijo: “Lo que deseamos lograr hoy es que se nos conozca por lo que somos y silenciar las afirmaciones difamatorias que se han difundido sobre nosotros. Một người phát ngôn Nhân Chứng giải thích: “Điều chúng tôi muốn làm bây giờ là cho người khác biết rõ về chúng tôi và làm im những lời phỉ báng phổ biến về chúng tôi. |
Incluso cuando mi familia les presentó el precio de la novia, su portavoz preguntó: ‘¿Quieren tomar a esta joven como esposa, o como hija?’. Ngay cả khi gia đình tôi trình nộp số tiền, người đại diện nhà gái hỏi: “Ông bà muốn cưới cô gái này về làm vợ hay làm con gái?” |
Un portavoz de esa organización en Kenia comenta: “Los ciudadanos no confían en que las autoridades investiguen las denuncias de corrupción”. Phát ngôn viên của tổ chức này tại chi nhánh Kenya nói: “Dường như người dân không tin chính phủ giải quyết đơn khiếu nại về tham nhũng”. |
Jesús fue el principal Portavoz de Dios en la Tierra. (Hebreos 1:1, 2.) Giê-su thường nói rằng ngài dạy y những điều ngài học nơi Cha, thế nên, những người nghe ngài tức là được Đức Giê-hô-va dạy dỗ (Giăng 7:16; 8:28; 12:49; 14:9, 10). |
Un portavoz de la compañia ha solicitado privacidad para la familia ya que frente a esta tragica perdida. Một phát ngôn viên của công ty đã yêu cầu sự riêng tư cho gia đình khi họ đối diện với sự mất mát lớn lao này. |
Utilizó a una serpiente como portavoz para preguntar a Eva: “¿Es realmente el caso que Dios ha dicho que ustedes no deben comer de todo árbol del jardín?”. Hắn dùng một con rắn để nói chuyện và hỏi Ê-va: “Mà chi! Đức Chúa Trời há có phán dặn các ngươi không được phép ăn trái các cây trong vườn sao?” |
Jared Scott Fogle (nacido el 23 de agosto de 1977), también conocido como el "Subway Guy," es un ex-portavoz de Subway a través de apariciones en campañas de publicidad de la compañía. Jared Scott Fogle (sinh ngày 23 tháng 8 năm 1977), còn được gọi là "Subway Guy", là một người phát ngôn truyền hình của người Mỹ trước đây cho các nhà hàng của Metro. |
Hizo un llamado a la comunidad internacional a ejercer más presión sobre el gobierno israelí para aceptar la iniciativa árabe de paz, y afirmó que Israel todavía tiene una voluntad de confrontación militar que se puede probar en sus ofensivas en el Líbano y la Franja de Gaza. El ministro jordano de Estado para Asuntos de Medios y Comunicaciones, y el portavoz del Gobierno, Nabil Sharif emitió un comunicado diciendo que «las ideas presentadas por Netanyahu no cumplen con lo acordado por la comunidad internacional como un punto de partida para lograr una paz justa y completa en la región». El presidente iraní, Mahmud Ahmadineyad, se refirió al discurso como «una mala noticia». La República Checa, que ocupó la presidencia de la Unión Europea, elogió el discurso de Netanyahu. Ông kêu gọi cộng đồng quốc tế tạo thêm nhiều sức ép với chính phủ Israel để họ chấp nhận Sáng kiến Hoà bình Ả Rập, bởi ông nói Israel vẫn muốn có xung đột quân sự như đã được chứng minh trong những cuộc tấn công của họ vào Liban và Dải Gaza. Jordan - Bộ trưởng Truyền thông và Viễn thông Jordan và người phát ngôn chính phủ Nabil Sharif đã ra một thông cáo nói "Các ý tưởng do Netanyahu đưa ra không tuân theo điều đã được đồng thuận bởi cộng đồng quốc tế như là một điểm khởi đầu để thực hiện một nền hoà bình công bằng và toàn diện trong vùng". Iran - Tổng thống Mahmoud Ahmadinejad đã gọi bài phát biểu là "tin xấu". |
A su vez, el portavoz de la cámara debe ser un musulmán chií. Chủ tịch Nghị viện phải là một tín đồ Hồi giáo Shia. |
Como portavoz de los apóstoles en el Pentecostés de 33 E.C., Pedro usó la primera de “las llaves” que Jesús le había dado y abrió el camino para que judíos llegaran a ser miembros del Reino. Đứng ra làm phát ngôn nhân cho các sứ đồ vào ngày Lễ Ngũ tuần năm 33 công nguyên, Phi-e-rơ dùng “chìa khóa” thứ nhất mà Giê-su đã giao phó cho ông, mở đường cho người Do-thái gia nhập Nước Trời (Ma-thi-ơ 16:19; Công-vụ các Sứ-đồ 1:15 đến 2:41). |
Es portavoz de Pablo y la conexión con el gobierno. Hắn là sứ giả của Pablo để móc nối tới chính quyền. |
Ciertamente, la idea de servirle, cumplir siempre su ley y ser portavoces suyos puede resultar intimidante. Chúng ta có thể dễ cảm thấy choáng ngợp khi nghĩ đến nhiệm vụ của tôi tớ Đức Chúa Trời, sống theo luật pháp Ngài và rao truyền nhân danh Ngài. |
Portavoz del Gobierno de la Generalidad de Cataluña. Bầu Chủ tịch của Generalitat de Catalunya. |
José Smith fue un profeta de Dios, el portavoz del Señor y el restaurador de todas las cosas importantes tanto para la edificación del reino de Dios como para la preparación para la segunda venida del Señor Jesucristo. Joseph Smith là vị tiên tri của Thượng Đế, phát ngôn viên của Chúa, và là người phục hồi mọi điều quan trọng để xây đắp vương quốc của Thượng Đế và chuẩn bị cho ngày tái lâm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Es posible que escogiera a Silas para entregar las decisiones a los creyentes de Siria y Cilicia por su actitud positiva para con la misión gentil, y también por la autoridad que le distinguía como profeta y portavoz del cuerpo gobernante. Những điều ảnh hưởng đến việc chọn Si-la có thể là thái độ tích cực của ông đối với sứ mạng rao giảng cho Dân Ngoại, và thẩm quyền của ông trên cương vị một nhà tiên tri và phát ngôn nhân của hội đồng lãnh đạo trung ương có thể giúp trong việc chuyển giao quyết định của họ cho các tín hữu ở Sy-ri và Si-li-si. |
Y gracias al estilo persuasivo con que defendió aquel acto, Milton se convirtió en portavoz del gobierno de Cromwell. Bằng lời văn đầy sức thuyết phục, Milton bênh vực hành động này và trở thành một phát ngôn viên cho chính quyền Cromwell. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portavoz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới portavoz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.