portada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ portada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portada
bìanoun Lyle finalmente logró salir en la portada " de la revista " Wired. Lyle cuối cùng cũng đã lên trang bìa tạp chí Wired. |
Xem thêm ví dụ
EN PORTADA | LOS TESTIGOS DE JEHOVÁ. LO QUE USTED NO SABE BÀI TRANG BÌA | NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA LÀ AI? |
Bajo la forma de p7zip, la versión de uso en forma de línea de comandos se ha portado a sistemas de tipo Unix incluyendo Linux, FreeBSD y macOS. Dưới cái tên p7zip, 7-Zip đã được mang sang sử dụng trên hệ thống họ Unix như Linux và FreeBSD. |
TEMA DE PORTADA | CUANDO AZOTA LA DESGRACIA BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ? |
Los años 80 y 90 fueron décadas perdidas, África no lo estaba haciendo bien, y algunos recordarán una portada de "The Economist" donde decía, "El Continente Perdido". Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.” |
TEMA DE PORTADA | USTED PUEDE SER AMIGO DE DIOS BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ |
TEMA DE PORTADA: LA VIDA SÍ PUEDE TENER SENTIDO BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA? |
(Risas) Entonces lo dejaron en la portada, lo cual fue algo bueno. (Tiếng cười) Thế nên nó được ở lại, và điều đó, bạn biết đấy, đó là một điều tốt. |
¿Eres tú el muerto de la portada? Đây là ông, trên cái bìa này phải không, Bob? |
EN PORTADA | MEJORE SU SALUD. CINCO CLAVES PARA LOGRARLO BÀI TRANG BÌA | 5 BÍ QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE |
SERIE DE PORTADA TRANG BÌA |
Además, formaron parte de una portada de la revista NME. Cô cũng xuất hiện trên trang bìa tạp chí nNe. |
Una portada es una destilación. Bìa sách là một sự chưng cất. |
TEMA DE PORTADA | ¿QUÉ SE OCULTA TRAS LO PARANORMAL? BÀI TRANG BÌA | ĐẰNG SAU THẾ GIỚI MA QUÁI |
EN PORTADA | ¿QUÉ PIENSA DIOS DE LAS GUERRAS? BÀI TRANG BÌA | THƯỢNG ĐẾ NGHĨ GÌ VỀ CHIẾN TRANH? |
Las siguientes definiciones podrían serle útiles al estudiar la portada del Libro de Mormón. Những định nghĩa sau đây có thể hữu ích khi nghiên cứu trang tựa Sách Mặc Môn. |
El elemento <RightsController> se ignora en los feeds que solo crean canciones con portada. Phần tử <RightsController> bị bỏ qua trong các nguồn cấp dữ liệu chỉ tạo Bản nhạc nghệ thuật. |
Madonna estaba en todas partes, en los todopoderoso canales de televisión de música, radio fórmulas, portadas de revistas e incluso en las librerías. Madonna ở khắp mọi nơi; trên các hệ thống truyền hình âm nhạc rộng lớn, đài phát thanh, trang bìa tạp chí và ngay cả trong các hiệu sách. |
PORTADA: Tierra: U.S. TRANG BÌA: Trái đất: U.S. |
Puedes encontrar las fotos de portada, los logotipos y las fotos de las empresas en el álbum "Fotos de identidad". Bạn có thể tìm thấy ảnh bìa, biểu trưng và ảnh dành riêng cho doanh nghiệp trong album "Ảnh nhận dạng" của mình. |
Ahora en 2012, The Economist tiene una nueva portada ¿y qué muestra? Bây giờ là 2012, tờ The Economist đã có một bìa báo mới. và cái bìa mới này thể hiện cái gì? |
La fotografía de la portada de esta revista es de la Fuente de la Justicia, en Francfort del Main, Alemania. Hình bìa của tạp chí chụp tại tòa Justitia Fountain tại Frankfurt am Main thuộc Tây Đức. |
Cuando tengas todo listo para enviar los archivos del libro, ve a la pestaña Contenido y sigue los pasos para subir el contenido y la portada. Khi bạn đã sẵn sàng gửi các tệp cho cuốn sách này, hãy di chuyển tới tab Nội dung và làm theo các bước để tải nội dung và bìa lên. |
A continuación, pida a los presentes que digan qué preguntas y qué textos podrían usarse al presentar los artículos de portada de La Atalaya. Tiếp đến, dùng loạt bài đầu của Tháp Canh, mời cử tọa cho biết họ dùng câu hỏi nào để gợi sự chú ý. |
TEMA DE PORTADA: ¿SE PUEDE CONFIAR EN LA RELIGIÓN? BÀI TRANG BÌA: CÓ TÔN GIÁO NÀO ĐÁNG TIN CẬY? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới portada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.