poof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poof trong Tiếng Anh.
Từ poof trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng, pê đê, người đồng tính nam, đồng tính, tình dục đồng giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poof
bóng
|
pê đê
|
người đồng tính nam
|
đồng tính
|
tình dục đồng giới
|
Xem thêm ví dụ
And the reason for this, it turned out, after two or three years'work, was that in the skin we have huge stores not of nitric oxide, because nitric oxide is a gas, and it's released -- ( Poof! ) -- and in a few seconds it's away, but it can be turned into these forms of nitric oxide -- nitrate, NO3; nitrite, NO2; nitrosothiols. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
Poof, never there. Không bao giờ có mặt |
" Look at those poofs over there. " " Nhìn mấy thằng bóng ở đó xem. " |
But later I multiply the explosion by a thousand and the King of Spain, poof! Nhưng sau này tôi sẽ nhân sức nổ lên cả ngàn lần và nhà Vua Tây Ban Nha, poof! |
So, you fall in love with her... she falls in love with you, and poof! vậy ông sẽ yêu cô ấy... cô ấy sẽ yêu ông và phù một cái |
Would he just be running... and then poof, he's dust in a red costume? Ý tôi là, nếu anh ấy cứ chạy, và rồi, bụp một cái, chỉ còn là cát bụi trong bộ đồ đỏ? |
You leave the keys in the car, poof, the car goes missing. Bà bỏ quên chìa khóa trong xe, bùm một cái chiếc xe đi tong ngay. |
And poof , the money 's gone . Và bỗng chốc , tiền tiêu hết sạch . |
Overnight, all the world's oil supplies go poof. Trong một đêm, toàn bộ nguồn dầu trên thế giới sẽ biến mất. |
Poof, they learn much faster -- the motivation, the empathy they can establish with the patient is completely different, completely. Đùng một cái, họ học nhanh hơn -- sự thúc đẩy, sự đồng cảm họ có thể thiết lập với bệnh nhân là hoàn toàn khác, hoàn toàn. |
Every so often, a farmer in a tractor rolls over an anti-tank mine from World War II and poof, that’s it. Và đôi khi có người làm nông trại lái xe máy kéo ủi phải một trái mìn chống chiến xa từ thời Thế Chiến thứ hai, thế là nổ bùng, xong đời. |
You said it, poof. Cậu đã nói vậy. |
My fear of public speaking, my social anxiety, poof, gone. Nỗi sợ diễn thuyết, sợ giao tiếp xã hội tan biến hết. |
You do that and this booking goes poof. Anh làm thế thì cái hẹn này đi tong. |
A little poof and a pair of reserves. Một thằng ẻo lả và hai thằng dự bị. |
His hold over the City goes POOF! Việc nắm quyền của hắn sẽ tan tành! |
Poof, gone. Bùm, tất cả biến mất. |
You know, I could have just poof ed us up here in an instant. Ta vốn có thể " bùm " đưa cả đám lên đấy tắp lự. |
And the reason for this, it turned out, after two or three years' work, was that in the skin we have huge stores not of nitric oxide, because nitric oxide is a gas, and it's released -- (Poof!) -- and in a few seconds it's away, but it can be turned into these forms of nitric oxide -- nitrate, NO3; nitrite, NO2; nitrosothiols. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán -(Poof!) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide-- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
I was OK, I wasn't that great at the start, so they would do cool moves and then poof! Tôi thấy ổn, ban đầu tôi không được giỏi như thế, thế là họ nhảy và biến! |
And if we could transform teacher education to focus on teaching teachers how to create that magic then poof! Nếu ta có thể biến đổi giáo dục sư phạm tập trung vào việc giảng dạy giáo viên cách tạo ra phép màu đó Vù! |
This isn't to say that, poof, magically we quit smoking. Điều này không có nghĩa là chúng ta bỏ thuốc ngay lập tức. |
Poof, the barrier would evaporate! Trong chớp nhoáng, nó bốc hơi đi mất! |
And, poof, the Twelfth Amendment was born. Và, bụp, Tu chánh án thứ 12 ra đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới poof
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.