plywood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plywood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plywood trong Tiếng Anh.
Từ plywood trong Tiếng Anh có các nghĩa là gỗ dán, ván ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plywood
gỗ dánnoun We had to throw out the plywood legs and make new cane ones. Chúng tôi phải vứt đi đống chân bằng gỗ dán, và thay bằng mây tre. |
ván épnoun (construction material) Our home was a plywood caravan, or trailer. Nhà của chúng tôi là một căn nhà lưu động bằng ván ép. |
Xem thêm ví dụ
Let me tell you, sometimes I dream of sheet rock and plywood. Thú thật với bạn, đôi khi tôi chỉ mơ một tấm ngăn hay ván ép. |
"Malaysian Plywood – Made in Sibu for the World". alexallied.com. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015. ^ “Malaysian Plywood – Made in Sibu for the World”. alexallied.com. |
A Prusa i3 with a plywood box frame. Prusa i3 với khung hộp gỗ dán. |
We had to throw out the plywood legs and make new cane ones. Chúng tôi phải vứt đi đống chân bằng gỗ dán, và thay bằng mây tre. |
A second Yak-1M prototype was constructed later that year, differing from the first aircraft in that it had plywood instead of fabric covering of the rear fuselage, mastless radio antenna, reflector gunsight and improved armor and engine cooling. Mẫu thử nghiệm thứ hai của Yak-1M đã được chế tạo vào năm sau đó, khác với chiếc đầu tiên là nó sử dụng gỗ dán để bao bọc ở phần phía sau của thân máy bay, nó không có cột anten radio, gương phản xạ, nâng cấp lớp giáp và hệ thống làm mát động cơ. |
He was given the task of optimizing production in a plywood industry. Ông được giao nhiệm vụ tối ưu hóa sản xuất trong một ngành công nghiệp gỗ dán. |
The left one is plywood, the next one has metal fittings and carvings on both sides Cái ở phía trái làm bằng gỗ dán, cái kế bên có khung kim loại cố định và có hoa văn ở cả hai bên |
Major industries include Chandraghona paper and rayon mill, Plywood Factory, Ghagra Textile and a Satellite Station at Betbunia amongst many others, producing and exporting goods. Các cơ sở công nghiệp chính gồm nhà máy giấy và tơ Chandraghona, nhà máy gỗ dán, xưởng dệt Ghagra và một điểm vệ tinh tại Betbunia, sản xuất và xuất khẩu hàng hoá. |
It is also sold as inexpensive hardwood timber, used for pallets and cheap plywood; more specialised uses include matchboxes and the boxes in which Camembert cheese is sold. Nó cũng được mua bán như là một loại gỗ cứng không đắt tiền, sử dụng để làm các giá đỡ hàng hóa và gỗ dán rẻ tiền; cụ thể được dùng nhiều để làm que diêm và các hộp đựng phó mát Camembert. |
His room is a section of the first-floor hallway, partitioned off by plywood. Chỗ ở của anh là một phần của hành lang ở tầng một, có gỗ dán làm vách ngăn. |
Three people were injured during preparations for the storm when a wind gust blew a sheet of plywood into residents. Có ba người đã bị thương trong quá trình chuẩn bị bão khi gió giật thổi bay một tấm ván gỗ vào người dân. |
BJ: And it has these bulkheads made out of plywood, covered with fabric -- curiously similar, in fact, to the plywood canoes that Adrian's father used to make when he was a boy in their workshop. BJ: Và nó có những vách ngăn này làm từ gỗ dán, phủ vải -- thú vị là, nó thực tế rất giống những ca-nô bằng gỗ dán mà ba của anh Adrian đã từng làm khi anh còn là một cậu bé trong xưởng của ông. |
You'll notice that the legs are plywood legs and the canoe structure is still there. Bạn sẽ chú ý thấy cái chân làm bằng gỗ dán và cấu trúc ca-nô vẫn còn ở đó. |
And these ideas -- that train up there, being about the honest use of materials, is totally the same as the honest use of materials in the plywood. Và những ý tưởng này -- con tàu trên kia, là một cách sử dụng chân thực các chất liệu, nó hoàn toàn tương tự với cách sử dụng chân thực của chất liệu của gỗ ép. |
Shortages of quality materials resulted in plywood being torn off the wings on several aircraft. Thiếu nguyên liệu có chất lượng đã dẫn đến việc gỗ dán đã bị lột ở cánh của nhiều vài máy bay. |
We used a bit of laser cutting on the plywood and some of the aluminum pieces. Chúng tôi cắt bằng la- de một ít trên gỗ dán và vài mảnh nhôm. |
Instead of sticking to the RepRap principle that their printer should be able to print its own parts, they designed their printer to be built mostly of laser cut plywood parts, that could be produced orders of magnitude faster than printed parts at the time. Thay vì gắn bó với nguyên tắc RepRap, máy in của họ có thể in các bộ phận riêng của họ, họ đã thiết kế máy in của họ được chế tạo chủ yếu bằng các phần ván ép bằng laser, có thể tạo ra các đơn đặt hàng có cường độ nhanh hơn các bộ phận in vào thời điểm đó. |
We used a bit of laser cutting on the plywood and some of the aluminum pieces. Chúng tôi cắt bằng la-de một ít trên gỗ dán và vài mảnh nhôm. |
The cockpit had basic flight instruments and a plywood bucket seat. Buồng lái có các đồng hồ đo tham số bay cơ bản và có một ghế dạng thùng làm bằng gỗ. |
To further the illusion, dummy tanks made of plywood frames placed over jeeps were constructed and deployed in the south. Để đánh lạc hướng hơn nữa, các xe tăng giả làm từ khung gỗ dán đặt trên xe jeep được dựng lên và bố trí ở khu vực phía nam. |
To overcome steel shortages, the 1,051 Canadian-built Mk V Ansons featured a plywood fuselage. Để khắc phục vấn đề thiếu nguyên liệu thép, 1.051 chiếc Mk V Anson do Canada chế tạo có khung thân làm từ gỗ ép. |
The walls and top are made of double-layer fiberglass with two inches thick polyurethane foam and the floor is made of plywood. Các bức tường và phần đỉnh được làm bằng sợi thủy tinh hai lớp với bọt polyurethane dày hai inch và sàn được làm bằng gỗ dán. |
It started out like this: it's just a four- foot by five- foot plywood board in an inner- city urban school, 1978. Nó là một tấm bảng bằng gỗ dán kích thước 4x5 bước chân trong một ngôi trường nội ô bên trong thành phố, 1978 |
It started out like this: it's just a four-foot by five-foot plywood board in an inner-city urban school, 1978. nó đã bắt đầu như thế này Nó là một tấm bảng bằng gỗ dán kích thước 4x5 bước chân trong một ngôi trường nội ô bên trong thành phố, 1978 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plywood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plywood
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.