plebeian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plebeian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plebeian trong Tiếng Anh.
Từ plebeian trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình dân, người bình dân, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plebeian
bình dânadjective |
người bình dânnoun |
tầm thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
The Second Samnite War (326–304 BC) was a formative time in the creation of this ruling elite comprising both patricians and plebeians who had risen to power. Chiến tranh Samnite lần thứ hai (326–304 TCN) là thời kỳ cho ra đời bộ máy cầm quyền gồm cả những quý tộc và thường dân đã bước lên nấc thang quyền lực. |
Caesar's youngest sister married Marcus Atius Balbus, a praetor and commissioner who came from a senatorial family of plebeian status. Chị gái thứ hai của Caesar kết hôn với Marcus Atius Balbus, một pháp quan và đại biểu ở địa phương xuất thân từ một gia đình thường dân có truyền thống nguyên lão viện. |
Rome then began a period characterized by internal struggles between patricians (aristocrats) and plebeians (small landowners), and by constant warfare against the populations of central Italy: Etruscans, Latins, Volsci, Aequi, Marsi. La Mã sau đó bắt đầu một giai đoạn có đặc điểm là đấu tranh nội bộ giữa quý tộc và bình dân, và chiến tranh liên miên chống lại các cộng đồng tại miền trung Ý: Etrusca, Latinh, Volsci, Aequi, Marsi. |
He was a patrician Claudian on his legal father's side but his maternal grandmother was from a plebeian family. Ông là một quý tộc thuộc dòng họ Claudia theo phía người cha hợp pháp của ông, nhưng bà ngoại của ông lại xuất thân từ một gia đình bình dân. |
During this period the city was neglected, until the power fell in the hand of a plebeian man, Cola di Rienzo. Trong giai đoạn này, thành phố bị bỏ bê, cho đến khi quyền lực vào tay một nhân vật bình dân là Cola di Rienzo. |
The term is not found in the literature of the mid-Republic, and came into use long after the social and political changes that created "noble" plebeians. Thuật ngữ không được tìm thấy trong văn học thời Trung-Cộng Hòa, và được sử dụng rất lâu sau khi các thay đổi xã hội và chính trị tạo ra những "quý tộc" xuất thân thường dân đầu tiên. |
Usually a plebeian tribune would preside over the assembly. Thông thường quan bảo dân của người Pleb chủ trì hội đồng. |
A loyalty program which I've already talked about but a set of points that then levels you up to go from an ordinary plebeian individual on a plane to a premier flyer to a premier executive flyer to a global services customer, the top tier on United Một chương trình về tính trung thành với mặt hàng mà tôi đã nói về tích điểm và rồi nâng cấp bạn từ một người bình dân trên một chiếc máy bay trở thành người bay nhiều trên hết tới người bay tối ưu nhất tới khách hàng toàn cầu, mục tiêu trên cùng của United |
Those who belonged to the hereditary patrician families were noble, but plebeians whose ancestors were consuls were also considered nobiles. Những người thuộc về các gia đình truyền thống quý tộc được xem là quý tộc (patricia), nhưng những thường dân có tổ tiên dòng nam là quan chấp chính cũng được xem là quý tộc (nobiles). |
A member of the Plebeian Censorini branch of the gens Marcia, Marcius Censorinus was the son of Lucius Marcius Censorinus, the consul of 39 BC. Là một thành viên của giới bình dân Censorini thuộc thị tộc Marcia, Marcius Censorinus là con trai của Lucius Marcius Censorinus, từng là chấp chính quan năm 39 TCN. |
She was originally the central deity in Rome's so-called plebeian or Aventine Triad, then was paired with her daughter Proserpina in what Romans described as "the Greek rites of Ceres". Bà ban đầu là vị thần trung tâm ở Roma được gọi là người bình dân hoặc Aventine Triad, sau đó là kết hợp với Proserpina con gái trong điều mà người La Mã mô tả là "các nghi thức Hy Lạp của Ceres". |
And you feasted 11,000 plebeians in the field of Mars. Và ngươi mở yến tiệc cho 11,000 người dân ở cánh đồng thần Mars. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plebeian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plebeian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.