pile up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pile up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pile up trong Tiếng Anh.
Từ pile up trong Tiếng Anh có các nghĩa là vun, chất, chất đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pile up
vunverb (to form a pile etc.) |
chấtnoun There're women piled up all over the street. Có rất nhiều phụ nữ nằm chất đống trên đường. |
chất đốngverb There're women piled up all over the street. Có rất nhiều phụ nữ nằm chất đống trên đường. |
Xem thêm ví dụ
There're women piled up all over the street. Có rất nhiều phụ nữ nằm chất đống trên đường. |
Fucking bodies are piling up all over the city. Xác người khắp thành phố này. |
Problems without solutions keep piling up. Những vấn đề nan giải cứ tiếp tục chồng chất. |
Newspapers in the driveway, mail piled up. Tờ báo ở đường lái xe, thư chất đống. |
Piling up stocks, making products travel the whole world before they reach their end consumers. Bạn phải chất hàng vào kho vận chuyển, rồi phân phối chúng toàn thế giới, trước khi chúng đến tay khách hàng. |
Sometimes emotions pile up when managing the boards. Đôi lúc chúng tôi hay tuôn trào cảm xúc quá. |
Patients are piling up in the clinic waiting room. Bệnh nhân thì đang đông nghẹt ngoài phòng chờ |
By the year 2000, Converse was slipping repeatedly into receivership as debt piled up yearly. Đến năm 2000, doanh thu của Converse liên tục giảm và khoản nợ lại chống chất thêm mỗi năm. |
There's a pile-up on the highway. Có vụ va chạm trên cao tốc. |
Both Jesus’ disciples and the others hearing him could become ensnared by seeking or piling up wealth. Cả các môn đồ lẫn những người đang lắng nghe ngài đều có thể rơi vào cạm bẫy tìm kiếm hoặc tích lũy của cải. |
If we don't get you somewhere safe, bodies will just keep piling up. Nếu chúng tôi không đưa cô đến nơi an toàn, thì xác chết sẽ tiếp tục chồng chất. |
Plus, you know, the student loans are piling up. Hơn nữa, tiền vay đi học đã bắt đầu chồng chất rồi. |
When they noticed the hay was piling up, Spencer was halfway to Primary. Khi họ nhận thấy rằng cỏ khô đang chất thành đống cao thì Spencer đã đi được nửa đường đến Hội Thiếu Nhi rồi. |
Piled-up suitcases served as the speaker’s stand for the public talk Các va li xếp thành chồng để dùng làm bục giảng cho bài diễn văn công cộng |
16 Even if he piles up silver like the dust 16 Dù hắn có chất đống bạc như bụi đất, |
When it's windy... two feet of sand can pile up in one night. Khi trời có gió, chỉ trong một đêm cát có thể lấp dầy lên tới nửa thước. |
Dirty dishes piled up in the sink, and laundry piled up everywhere else. Chén dĩa bẩn chất đống trong bồn rửa, và quần áo bẩn chất đống ở mọi nơi khác. |
The evidence was piling up: The work of the apostles was indeed from God! Ngày càng có thêm bằng chứng cho thấy: Công việc của các sứ đồ quả thật là bởi Đức Chúa Trời! |
Him really is woman to pile up in eat open. Ông thực sự là người phụ nữ cọc lên trong ăn mở. |
It's her first pile-up. Đây là vụ va chạm giao thông đầu tiên của nó. |
Piling up material goods cannot fill the emptiness of lives which have no confidence or purpose.” Tích trữ của cải không thể che lấp sự trống rỗng của một đời sống không có tin tưởng hay mục đích”. |
In larger towns, on finding a suitable location, we piled up our suitcases to use as a speaker’s stand. Ở những thị xã lớn hơn, khi tìm được địa điểm thích hợp, chúng tôi xếp những cái va li thành chồng để dùng làm bục giảng. |
If water is not piled up deep enough, it won't have the strength to bear up a big boat. Nếu như nước tích không đủ thì không có sức mang nổi thuyền lớn. |
All buildings in the lower camp, including the barber barracks, contained the piled up clothing and belongings of the prisoners. Tất cả những tòa nhà ở trại dưới, bao gồm cả nơi của những thợ cắt tóc, đều chất đống quần áo và đồ đạc của tù nhân. |
At their feet, dozens of container ships from all over the world were piled up, one on top of another. Phía dưới, hàng tá tàu container từ khắp nơi trên thế giới đang được xếp dỡ hàng hóa, tầng tầng lớp lớp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pile up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pile up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.