physical appearance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ physical appearance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physical appearance trong Tiếng Anh.

Từ physical appearance trong Tiếng Anh có nghĩa là thân hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ physical appearance

thân hình

noun

Xem thêm ví dụ

Ellie's physical appearance was also redesigned throughout development to make her look more similar to Johnson.
Vẻ bề ngoài của Ellie cũng được thiết kế lại trong suốt thời gian phát triển để làm cho cô ấy nhìn tương tự như Johnson. Các nhân vật khác trong trò chơi cũng dần thay đổi.
For the ancient Egyptians, physical appearance was very important to the embalming process.
Đối với người Ai Cập cổ đại, diện mạo cơ thể rất quan trọng đối với quá trình ướp xác.
The Scriptures say very little about Jesus’ physical appearance.
Kinh Thánh nói rất ít về hình thể của Chúa Giê-su.
I know that my family background, my physical appearance and my brains are all crap.
Tôi biết là nền tảng gia đình tôi, vẻ bề ngoài của tôi và trí não của tôi chả là cái gì.
Or maybe they were swayed by his physical appearance.
Hoặc có lẽ họ bị dáng vẻ bề ngoài của ông đánh lừa.
Travolta plays an FBI agent and Cage plays a terrorist, sworn enemies who assume each other's physical appearance.
Travolta đóng vai một điệp viên FBI và Cage đóng vai một kẻ khủng bố, hai kẻ thù không đội trời chung nhưng lại giả mạo ngoại hình của nhau.
Describe his physical appearance as you imagine him.
Hãy hình dung và miêu tả hình dạng của ông.
They' re actually hired as " models who serve "...... so Bank can monitor their physical appearance
Thực ra họ chỉ được thuê làm " người mẫu phục vụ "...... nên Bank có thể giám sát hình thể của họ
It is looking beyond physical appearances to attributes that will not dim through time.
Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian.
He said this goal influenced his design of Yahiko, with Kenshin's physical appearance as well as Sanosuke's personality.
Ông nói mục tiêu đó đã ảnh hưởng tới thiết kế của ông về Yahiko với diện mạo của Kenshin cũng như tính cách của Sanosuke.
To compound my grief, I was insecure about my physical appearance and lack of friends.
Nỗi sầu khổ của tôi càng gia tăng khi tôi cảm thấy không tự tin nơi diện mạo của mình và không có bạn bè.
His physical appearance and positional preference evoked comparisons to Arsenal legend and compatriot Patrick Vieira.
Ngoại hình cùng với vị trí sở trường của anh đã gợi lên những sự so sánh với cầu thủ huyền thoại của Arsenal và là đồng hương của anh, Patrick Vieira.
On the whole, the Bible places very little emphasis on one’s physical appearance or bodily shape.
Nhìn chung, Kinh Thánh rất ít nhấn mạnh vẻ ngoài của một người.
It also could include improving your physical appearance.
Điều này cũng có thể bao gồm việc cải tiến diện mạo của các em.
Cher has attracted media attention for her physical appearance—particularly her youthful looks and her tattoos.
Cher thu hút chú ý của giới truyền thông bằng hình thể của mình—đặc biệt là vẻ ngoài trẻ trung và những hình xăm của bà.
Wenger compared the two primarily because of the similarities between each player's physical appearance and positional preference.
Wenger đã so sánh hai cầu thủ này với nhau chủ yếu là do sự tương đồng về ngoại hình cũng như vị trí yêu thích của họ.
Was it his intelligence, his physical appearance, or his natural abilities?
Có phải nhờ trí thông minh, ngoại hình hay khả năng bẩm sinh không?
Also, it’s not based solely on physical appearance.
Đồng thời, nó không đơn thuần dựa vào hình thức bên ngoài.
That physical appearance is my top priority?
Có phải ngoại hình là điều quan trọng nhất đối với tôi không?
We witness by our physical appearance that we are disciples of Christ and that we live His gospel.
Chúng ta làm chứng qua diện mạo bên ngoài của mình rằng chúng ta là môn đồ của Đấng Ky Tô và chúng ta đang sống theo phúc âm của Ngài.
As such, the parameter c is ubiquitous in modern physics, appearing in many contexts that are unrelated to light.
Như thế tham số c là phổ biến trong vật lý hiện đại, xuất hiện trong nhiều phương trình không liên quan đến ánh sáng.
“Preoccupation with physical appearance is a common symptom of a number of psychiatric disorders,” says The Medical Journal of Australia.
Tập san The Medical Journal of Australia nói: “Nỗi lo âu quá mức về ngoại hình là một triệu chứng thông thường của một số chứng rối loạn tâm thần”.
The world would have us believe that the passport to happiness is our physical appearance, that our “image” is everything.
Thế gian muốn chúng ta tin rằng cái đảm bảo hạnh phúc là ngoại diện của chúng ta, và “ngoại hình” của chúng ta là điều rất quan trọng.
When one is choosing a marriage mate, what qualities do the Scriptures show to be far more important than physical appearance?
Trong việc lựa chọn người hôn phối, Kinh-thánh cho thấy những đức tính nào quan trọng sâu xa hơn nhan sắc bề ngoài?
Maybe one of the most heartening findings from the psychology of pleasure is there's more to looking good than your physical appearance.
Có lẽ, một trong số những phát hiện tích cực nhất từ môn " Tâm lý học về sự khoái lạc " đó là bạn có thể đẹp hơn nhiều so với diện mạo chân thực của chính bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physical appearance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.