pavo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pavo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pavo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gà tây, công, Thổ Nhĩ Kỳ, chim công, Khổng Tước, Công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pavo
gà tâynoun Solo las cosas de pavo, junto al refrigerador, me parece. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
côngnoun No vale la pena preparar un pavo para tres personas. Làm gà tây chỉ cho có ba người ăn không bõ công. |
Thổ Nhĩ Kỳadjective proper Pavo en pan de centeno. 'Lúa mạch đen Thổ Nhĩ Kỳ'tới đây. |
chim côngnoun Pero, claro, el pavo real apenas puede volar. Nhưng dĩ nhiên, chim công cũng có thể bay. |
Khổng Tướcproper (Pavo (constelación) Porque es mitad del año así que solo tendrías como medio año del Pavo Real. Giờ đang là giữa năm, nên ngài chỉ có nửa Khổng Tước Niên thôi. |
Côngproper La pava es un tanto exigente, pero su debilidad son los presumidos. Công mái hơi kén chọn nhưng lại mềm lòng trước những cuộc phô diễn. |
Xem thêm ví dụ
Primero debes ir al campamento David y encontrar al Pavo perdonado. Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội. |
El pavo está crudo. Con gà còn sống. |
Al entrar a un sitio despejado, te encuentras con el " pavo " Bước vào một khoảng rừng thưa ta thấy trước tiên là con gà tây cao #m |
No obstante su aparente vanidad, el pavo real tiene un agudo instinto protector. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
Solo las cosas de pavo, junto al refrigerador, me parece. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
Eres un pavo traicionero, de garras afiladas. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
¿Peor que " Más pavo, Sr. Chandler "? " Gà tây không. Chandler? " |
Les ganamos a esos granjeros y estamos comiendo su pollo su pato dorado, su pavo delicioso, su paté de ganso... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
Que alguien mate a ese pavo. Ai đó giết con gà tây rồi. |
El pavo real tiene que volar. Đến lúc để công bay rồi. |
¡ El año del Pavo Real comienza ahora! Khổng Tước Niên bắt đầu! |
Pero espero que alguna Navidad los niños puedan probar el pavo. Nhưng anh sẽ cầu nguyện cho một giáng sinh, mà có lẽ... bọn trẻ có thể nếm món gà tây. |
El ejemplo de desventaja más comúnmente citado es la cola del pavo real. Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực. |
No, la cola del pavo real reuslta de las elecciones de apareamiento hecha por las pavas reales. Không, đuôi công là kết quả từ việc chọn bạn tình của con công mái. |
Mi pavo. Gà của tôi! |
" Pata de Pavo " y " Dama Vieja ". " Chân gà Tây " và " Bà Lão. " |
Darwin mismo, dicho sea de paso, no tenía dudas de que la cola del pavo real era hermosa en los ojos de la pava real. Bản thân Darwin, bằng cách lý giải này, không nghi ngờ gì rằng đuôi của công trống là tuyệt đẹp trong mắt của công mái. |
Por eso actualmente estoy trabajando en un libro que juega con ambas palabras ( pregunta, asombro ) mientras exploro algunas de mis propias ideas y preguntas en un despliegue visual más bien del tipo pavo real. Tôi đang viết một cuốn sách, chơi chữ, khi tôi nảy ra 1 vài ý tưởng và câu hỏi ở dạng hình ảnh của thứ gì đó lộng lẫy như 1 con công |
Tengo un sándwich de pavo. Tôi có bánh kẹp thịt gà tây. |
Estoy cosido como un pavo de fiesta. Mình bị trói và bị tưới mỡ lên như một con gà tây trong lễ Tạ Ơn đây này. |
¿Sabes si han vendido el pavo de Navidad que tenían? Cậu có biết họ từng bán con gà tây hảo hạng được treo lên ở đó không? |
Esta cola hermosa pero incómoda no ayuda exactamente al pavo real a evitar predadores y abordar a las hembras. Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái. |
Sólo quiero volver a ser el Pavo perdonado. Tôi chỉ muốn trở lại làm Gà Tây xá tội thôi mà. |
Oigan, es que quiero que sepan que no haré el pavo este año. Nói với cậu luôn, năm nay tớ không làm gà tây đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pavo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.